Từ vựng
Học động từ – Thái

พิมพ์
หนังสือและหนังสือพิมพ์ถูกพิมพ์
phimph̒
h̄nạngs̄ụ̄x læa h̄nạngs̄ụ̄xphimph̒ t̄hūk phimph̒
in
Sách và báo đang được in.

ค้นหา
ฉันค้นหาเห็ดในฤดูใบไม้ร่วง
kĥnh̄ā
c̄hạn kĥnh̄ā h̄ĕd nı vdū bımị̂ r̀wng
tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.

โหวต
ผู้ลงคะแนนเสียงกำลังโหวตเกี่ยวกับอนาคตของพวกเขาวันนี้
h̄owt
p̄hū̂ lng khanæns̄eīyng kảlạng h̄owt keī̀yw kạb xnākht k̄hxng phwk k̄heā wạn nī̂
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.

พิมพ์
สำนักพิมพ์ได้พิมพ์หนังสือหลายเล่ม
phimph̒
s̄ảnạk phimph̒ dị̂ phimph̒ h̄nạngs̄ụ̄x h̄lāy lèm
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.

เตะ
ระวัง, ม้าสามารถเตะได้!
tea
rawạng, m̂ā s̄āmārt̄h tea dị̂!
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!

ผ่าน
นักศึกษาผ่านการสอบ
p̄h̀ān
nạkṣ̄ụks̄ʹā p̄h̀ān kār s̄xb
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.

ขึ้น
กลุ่มเดินป่าขึ้นเขา
k̄hụ̂n
klùm dein p̀ā k̄hụ̂n k̄heā
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.

นำมา
หลักสูตรภาษานำนักศึกษาจากทั่วโลกมาพบกัน
nảmā
h̄lạks̄ūtr p̣hās̄ʹā nả nạkṣ̄ụks̄ʹā cāk thạ̀w lok mā phb kạn
kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.

อนุญาต
คนไม่ควรอนุญาตให้ภาวะซึมเศร้า
xnuỵāt
khn mị̀ khwr xnuỵāt h̄ı̂ p̣hāwa sụm ṣ̄er̂ā
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.

ให้
พ่อต้องการให้ลูกชายเงินเพิ่มเติม
h̄ı̂
ph̀x t̂xngkār h̄ı̂ lūkchāy ngein pheìmteim
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.

กระโดด
เขากระโดดลงน้ำ
kradod
k̄heā kradod lng n̂ả
nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
