Từ vựng
Học động từ – Thái
ช่วย
นักดับเพลิงช่วยอย่างรวดเร็ว
ch̀wy
nạk dạb pheling ch̀wy xỳāng rwdrĕw
giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
ตอบ
เธอตอบด้วยคำถาม
txb
ṭhex txb d̂wy khảt̄hām
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.
ผ่าน
นักศึกษาผ่านการสอบ
p̄h̀ān
nạkṣ̄ụks̄ʹā p̄h̀ān kār s̄xb
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
เข้าสู่ระบบ
คุณต้องเข้าสู่ระบบด้วยรหัสผ่านของคุณ
k̄hêā s̄ū̀ rabb
khuṇ t̂xng k̄hêā s̄ū̀ rabb d̂wy rh̄ạs̄ p̄h̀ān k̄hxng khuṇ
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
ออกเดินทาง
รถไฟออกเดินทาง
xxk deinthāng
rt̄hfị xxk deinthāng
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
คิดร่วม
คุณต้องคิดร่วมในเกมการ์ด
khid r̀wm
khuṇ t̂xng khid r̀wm nı kem kār̒d
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
พลาด
เธอพลาดนัดสำคัญ.
Phlād
ṭhex phlād nạd s̄ảkhạỵ.
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
ลง
เครื่องบินลงบนทะเล
lng
kherụ̄̀xngbin lng bn thale
xuống
Máy bay xuống dưới mặt biển.
เห็น
พวกเขาไม่ได้เห็นวิกฤติมา
h̄ĕn
phwk k̄heā mị̀ dị̂ h̄ĕn wikvti mā
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
คิด
คุณคิดว่าใครแข็งแกร่งกว่า?
khid
khuṇ khid ẁā khır k̄hæ̆ngkær̀ng kẁā?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
ผ่าน
น้ำสูงเกินไป; รถบรรทุกไม่สามารถผ่านได้
p̄h̀ān
n̂ả s̄ūng keinpị; rt̄h brrthuk mị̀ s̄āmārt̄h p̄h̀ān dị̂
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.