Từ vựng
Học động từ – Thái

ปิด
เธอปิดนาฬิกาปลุก
pid
ṭhex pid nāḷikā pluk
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

ตรวจสอบ
หมอฟันตรวจสอบฟันของผู้ป่วย
trwc s̄xb
h̄mx fạn trwc s̄xb fạn k̄hxng p̄hū̂ p̀wy
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.

สนใจ
ลูกของเราสนใจในดนตรีมาก
s̄ncı
lūk k̄hxng reā s̄ncı nı dntrī māk
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.

ปิด
เธอปิดผ้าม่าน
pid
ṭhex pid p̄ĥā m̀ān
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.

เริ่ม
นักเดินป่าเริ่มเช้าในเช้าวัน
reìm
nạk dein p̀ā reìm chêā nı chêā wạn
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.

เอาชนะ
นักกีฬาเอาชนะน้ำตก
Xeāchna
nạkkīḷā xeāchna n̂ảtk
vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.

ประเมิน
เขาประเมินประสิทธิภาพของบริษัท
pramein
k̄heā pramein pras̄ithṭhip̣hāph k̄hxng bris̄ʹạth
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.

แขวน
ทั้งสองแขวนอยู่บนกิ่งไม้
k̄hæwn
thậng s̄xng k̄hæwn xyū̀ bn kìng mị̂
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.

ต้องการ
ลูกสาวของฉันต้องการอะไรมากมายจากฉัน
t̂xngkār
lūks̄āw k̄hxng c̄hạn t̂xngkār xarị mākmāy cāk c̄hạn
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.

ยืนยัน
เธอสามารถยืนยันข่าวดีให้สามีของเธอได้
yụ̄nyạn
ṭhex s̄āmārt̄h yụ̄nyạn k̄h̀āwdī h̄ı̂ s̄āmī k̄hxng ṭhex dị̂
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.

จัดการ
ใครจัดการเงินในครอบครัวของคุณ?
Cạdkār
khır cạdkār ngein nı khrxbkhrạw k̄hxng khuṇ?
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
