Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

trekken
Hoe gaat hij die grote vis eruit trekken?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

geven
De vader wil zijn zoon wat extra geld geven.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.

branden
Het vlees mag niet branden op de grill.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.

verdenken
Hij verdenkt dat het zijn vriendin is.
nghi ngờ
Anh ấy nghi ngờ rằng đó là bạn gái của mình.

weggeven
Ze geeft haar hart weg.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.

draaien
Je mag naar links draaien.
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.

rijden
Ze rijden zo snel als ze kunnen.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.

laten staan
Vandaag moeten velen hun auto’s laten staan.
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.

vergeven
Ik vergeef hem zijn schulden.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.

misgaan
Alles gaat vandaag mis!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!

opletten
Men moet opletten voor de verkeersborden.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
