Từ vựng
Học động từ – Pháp

étreindre
Il étreint son vieux père.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.

apporter
Il lui apporte toujours des fleurs.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.

rater
Il a raté le clou et s’est blessé.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.

expédier
Ce colis sera expédié prochainement.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.

suspecter
Il suspecte que c’est sa petite amie.
nghi ngờ
Anh ấy nghi ngờ rằng đó là bạn gái của mình.

mentionner
Le patron a mentionné qu’il le licencierait.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.

signer
Il a signé le contrat.
ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.

décoller
Malheureusement, son avion a décollé sans elle.
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.

montrer
Il montre le monde à son enfant.
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.

annuler
Le vol est annulé.
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.

publier
La publicité est souvent publiée dans les journaux.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
