Từ vựng
Học động từ – Pháp
fumer
Il fume une pipe.
hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.
imaginer
Elle imagine quelque chose de nouveau chaque jour.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
rendre
Le chien rend le jouet.
trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.
annuler
Le vol est annulé.
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.
publier
La publicité est souvent publiée dans les journaux.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
défendre
Les deux amis veulent toujours se défendre mutuellement.
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
recevoir
Je peux recevoir une connexion internet très rapide.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
s’occuper de
Notre concierge s’occupe du déneigement.
chăm sóc
Người giữ cửa của chúng tôi chăm sóc việc gỡ tuyết.
protéger
Un casque est censé protéger contre les accidents.
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
étudier
Les filles aiment étudier ensemble.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
gagner
Il essaie de gagner aux échecs.
chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.