Từ vựng
Học động từ – Pháp

poser le pied sur
Je ne peux pas poser le pied par terre avec ce pied.
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.

rapporter
Le chien rapporte la balle de l’eau.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.

expédier
Elle veut expédier la lettre maintenant.
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.

étreindre
Il étreint son vieux père.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.

inviter
Nous vous invitons à notre fête du Nouvel An.
mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.

éviter
Elle évite son collègue.
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.

donner
Devrais-je donner mon argent à un mendiant?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?

fumer
Il fume une pipe.
hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.

fonctionner
La moto est cassée; elle ne fonctionne plus.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.

préparer
Un délicieux petit déjeuner est préparé!
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!

arriver à
Est-ce que quelque chose lui est arrivé dans l’accident du travail?
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
