Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

离开
请现在不要离开!
Líkāi
qǐng xiànzài bùyào líkāi!
rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!

起飞
飞机刚刚起飞了。
Qǐfēi
fēijī gānggāng qǐfēile.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.

签名
请在这里签名!
Qiānmíng
qǐng zài zhèlǐ qiānmíng!
ký
Xin hãy ký vào đây!

背
他们背着他们的孩子。
Bèi
tāmen bèizhe tāmen de háizi.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.

享受
她享受生活。
Xiǎngshòu
tā xiǎngshòu shēnghuó.
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.

结婚
这对夫妇刚刚结婚。
Jiéhūn
zhè duì fūfù gānggāng jiéhūn.
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.

失明
戴徽章的男子已经失明了。
Shīmíng
dài huīzhāng de nánzǐ yǐjīng shīmíngliǎo.
mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.

留出
我想每个月都留出一些钱以备后用。
Liú chū
wǒ xiǎng měi gè yuè dōuliú chū yīxiē qián yǐ bèi hòu yòng.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.

旅行
他喜欢旅行,已经看过许多国家。
Lǚxíng
tā xǐhuān lǚxíng, yǐjīng kànguò xǔduō guójiā.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.

度过
她必须用很少的钱度过。
Dùguò
tā bìxū yòng hěn shǎo de qián dùguò.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.

度过
她把所有的空闲时间都度过在户外。
Dùguò
tā bǎ suǒyǒu de kòngxián shíjiān dōudùguò zài hùwài.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
