Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

到达
许多人在度假时乘坐露营车到达。
Dàodá
xǔduō rén zài dùjià shí chéngzuò lùyíng chē dàodá.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.

探索
人类想要探索火星。
Tànsuǒ
rénlèi xiǎng yào tànsuǒ huǒxīng.
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.

旅行
我们喜欢穿越欧洲旅行。
Lǚxíng
wǒmen xǐhuān chuānyuè ōuzhōu lǚxíng.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.

保持
在紧急情况下始终保持冷静。
Bǎochí
zài jǐnjí qíngkuàng xià shǐzhōng bǎochí lěngjìng.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.

影响
不要受其他人的影响!
Yǐngxiǎng
bùyào shòu qítā rén de yǐngxiǎng!
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!

测试
车辆正在车间测试中。
Cèshì
chēliàng zhèngzài chējiān cèshì zhōng.
kiểm tra
Chiếc xe đang được kiểm tra trong xưởng.

关闭
你必须紧紧关上水龙头!
Guānbì
nǐ bìxū jǐn jǐn guānshàng shuǐlóngtóu!
đóng
Bạn phải đóng vòi nước chặt!

破产
企业很可能很快就会破产。
Pòchǎn
qǐyè hěn kěnéng hěn kuài jiù huì pòchǎn.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.

躺下
他们累了,躺下了。
Tǎng xià
tāmen lèile, tǎng xiàle.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.

被撞
不幸的是,还有很多动物被车撞了。
Bèi zhuàng
bùxìng de shì, hái yǒu hěnduō dòngwù bèi chē zhuàngle.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.

对...负责
医生对治疗负责。
Duì... Fùzé
yīshēng duì zhìliáo fùzé.
chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.
