Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

触发
烟雾触发了警报。
Chùfā
yānwù chùfāle jǐngbào.
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.

使用
即使是小孩子也使用平板电脑。
Shǐyòng
jíshǐ shì xiǎo háizi yě shǐyòng píngbǎn diànnǎo.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.

讨论
同事们正在讨论这个问题。
Tǎolùn
tóngshìmen zhèngzài tǎolùn zhège wèntí.
thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.

学习
我的大学有很多女性在学习。
Xuéxí
wǒ de dàxué yǒu hěnduō nǚxìng zài xuéxí.
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.

保证
保险在发生事故时保证提供保护。
Bǎozhèng
bǎoxiǎn zài fāshēng shìgù shí bǎozhèng tígōng bǎohù.
bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.

更新
如今,你必须不断更新你的知识。
Gēngxīn
rújīn, nǐ bìxū bùduàn gēngxīn nǐ de zhīshì.
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.

回家
爸爸终于回家了!
Huí jiā
bàba zhōngyú huí jiāle!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!

喂
孩子们在喂马。
Wèi
háizimen zài wèi mǎ.
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.

到达
飞机已经准时到达。
Dàodá
fēijī yǐjīng zhǔnshí dàodá.
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.

组成
我们组成了一个很好的团队。
Zǔchéng
wǒmen zǔchéngle yīgè hěn hǎo de tuánduì.
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.

工作
你的平板电脑工作了吗?
Gōngzuò
nǐ de píngbǎn diànnǎo gōngzuòle ma?
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
