Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/117897276.webp
ontvang
Hy het ’n verhoging van sy baas ontvang.
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
cms/verbs-webp/113671812.webp
deel
Ons moet leer om ons rykdom te deel.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
cms/verbs-webp/61389443.webp
Die kinders lê saam in die gras.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
cms/verbs-webp/47241989.webp
opsoek
Wat jy nie weet nie, moet jy opsoek.
tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.
cms/verbs-webp/96391881.webp
kry
Sy het ’n paar geskenke gekry.
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
cms/verbs-webp/123519156.webp
spandeer
Sy spandeer al haar vrye tyd buite.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
cms/verbs-webp/27564235.webp
werk aan
Hy moet aan al hierdie lêers werk.
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
cms/verbs-webp/70055731.webp
vertrek
Die trein vertrek.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
cms/verbs-webp/92456427.webp
koop
Hulle wil ’n huis koop.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
cms/verbs-webp/11497224.webp
antwoord
Die student antwoord die vraag.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
cms/verbs-webp/79582356.webp
ontsyfer
Hy ontsyfer die klein druk met ’n vergrootglas.
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
cms/verbs-webp/120282615.webp
belê
Waarin moet ons ons geld belê?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?