Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

ontvang
Hy het ’n verhoging van sy baas ontvang.
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.

deel
Ons moet leer om ons rykdom te deel.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.

lê
Die kinders lê saam in die gras.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.

opsoek
Wat jy nie weet nie, moet jy opsoek.
tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.

kry
Sy het ’n paar geskenke gekry.
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.

spandeer
Sy spandeer al haar vrye tyd buite.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.

werk aan
Hy moet aan al hierdie lêers werk.
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.

vertrek
Die trein vertrek.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.

koop
Hulle wil ’n huis koop.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.

antwoord
Die student antwoord die vraag.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.

ontsyfer
Hy ontsyfer die klein druk met ’n vergrootglas.
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
