Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/81236678.webp
mis
Sy het ’n belangrike afspraak gemis.
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
cms/verbs-webp/93393807.webp
gebeur
Vreemde dinge gebeur in drome.
xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.
cms/verbs-webp/106591766.webp
genoeg wees
’n Slaai is vir my genoeg vir middagete.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
cms/verbs-webp/82378537.webp
wegdoen
Hierdie ou rubber bande moet afsonderlik weggedoen word.
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
cms/verbs-webp/27564235.webp
werk aan
Hy moet aan al hierdie lêers werk.
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
cms/verbs-webp/32312845.webp
uitsluit
Die groep sluit hom uit.
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
cms/verbs-webp/102114991.webp
sny
Die haarkapper sny haar hare.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
cms/verbs-webp/23257104.webp
druk
Hulle druk die man in die water.
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
cms/verbs-webp/104825562.webp
stel
Jy moet die horlosie stel.
đặt
Bạn cần đặt đồng hồ.
cms/verbs-webp/96710497.webp
oorskry
Wale oorskry alle diere in gewig.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
cms/verbs-webp/111750395.webp
teruggaan
Hy kan nie alleen teruggaan nie.
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
cms/verbs-webp/109109730.webp
lewer
My hond het ’n duif vir my gelewer.
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.