Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

tref
Die fietsryer is getref.
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.

hang af
Die hangmat hang af van die plafon.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.

skakel af
Sy skakel die alarmklok af.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

jaag
Die cowboys jaag die beeste met perde.
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.

opsy sit
Ek wil elke maand ’n bietjie geld opsy sit vir later.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.

geniet
Sy geniet die lewe.
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.

neem tyd
Dit het lank geneem voordat sy tas aangekom het.
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.

ontmoet
Die vriende het ontmoet vir ’n gesamentlike ete.
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.

verloof raak
Hulle het in die geheim verloof geraak!
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!

reis
Hy hou daarvan om te reis en het baie lande gesien.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.

wil hê
Hy wil te veel hê!
muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!
