Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

打开
保险箱可以使用秘密代码打开。
Dǎkāi
bǎoxiǎnxiāng kěyǐ shǐyòng mìmì dàimǎ dǎkāi.
mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.

穿过
猫可以从这个洞穿过吗?
Chuānguò
māo kěyǐ cóng zhège dòngchuānguò ma?
đi xuyên qua
Con mèo có thể đi xuyên qua lỗ này không?

沙沙作响
我脚下的叶子沙沙作响。
Shāshā zuò xiǎng
wǒ jiǎoxià de yèzi shāshā zuò xiǎng.
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.

处理
他必须处理所有这些文件。
Chǔlǐ
tā bìxū chǔlǐ suǒyǒu zhèxiē wénjiàn.
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.

花钱
我们需要花很多钱进行维修。
Huā qián
wǒmen xūyào huā hěnduō qián jìnxíng wéixiū.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.

租借
他租了一辆车。
Zūjiè
tā zūle yī liàng chē.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.

避免
她避开了她的同事。
Bìmiǎn
tā bì kāile tā de tóngshì.
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.

发生
梦中发生了奇怪的事情。
Fāshēng
mèng zhōng fāshēngle qíguài de shìqíng.
xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.

跑向
女孩跑向她的母亲。
Pǎo xiàng
nǚhái pǎo xiàng tā de mǔqīn.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.

增加
公司增加了其收入。
Zēngjiā
gōngsī zēngjiāle qí shōurù.
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.

讨论
同事们正在讨论这个问题。
Tǎolùn
tóngshìmen zhèngzài tǎolùn zhège wèntí.
thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
