Từ vựng
Học động từ – Thái

ขี่ด้วย
ฉันขี่ด้วยกับคุณได้ไหม?
k̄hī̀ d̂wy
c̄hạn k̄hī̀ d̂wy kạb khuṇ dị̂ h̄ịm?
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?

ดึงขึ้น
รถแท็กซี่ได้ดึงขึ้นที่ป้ายรถเมล์
dụng k̄hụ̂n
rt̄h thæ̆ksī̀ dị̂ dụng k̄hụ̂n thī̀ p̂āy rt̄hmel̒
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.

มาถึง
เครื่องบินมาถึงตรงเวลา
mā t̄hụng
kherụ̄̀xngbin mā t̄hụng trng welā
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.

เตะ
ระวัง, ม้าสามารถเตะได้!
tea
rawạng, m̂ā s̄āmārt̄h tea dị̂!
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!

ไป
ทะเลที่อยู่ที่นี่ไปที่ไหนแล้ว?
Pị
thale thī̀ xyū̀ thī̀ nī̀ pị thī̀h̄ịn læ̂w?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

วิจารณ์
ผู้บริหารวิจารณ์พนักงาน
Wicārṇ̒
p̄hū̂ brih̄ār wicārṇ̒ phnạkngān
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.

ย้ายเข้าด้วยกัน
สองคนนั้นวางแผนจะย้ายเข้าด้วยกันเร็วๆ นี้.
Ŷāy k̄hêā d̂wy kạn
s̄xng khn nận wāngp̄hæn ca ŷāy k̄hêā d̂wy kạn rĕw«nī̂.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.

เสนอ
คุณเสนออะไรให้ฉันสำหรับปลาของฉัน?
s̄enx
khuṇ s̄enx xarị h̄ı̂ c̄hạn s̄ảh̄rạb plā k̄hxng c̄hạn?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?

ดัน
พวกเขาดันชายคนนั้นเข้าน้ำ
dạn
phwk k̄heā dạn chāy khn nận k̄hêā n̂ả
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.

เข้าใจ
ฉันไม่สามารถเข้าใจคุณ!
k̄hêācı
c̄hạn mị̀ s̄āmārt̄h k̄hêācı khuṇ!
hiểu
Tôi không thể hiểu bạn!

รู้สึกยาก
ทั้งสองคนรู้สึกยากที่จะลากัน.
Rū̂s̄ụk yāk
thậng s̄xng khn rū̂s̄ụk yāk thī̀ ca lā kạn.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
