Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/89084239.webp
ลด
ฉันจำเป็นต้องลดค่าใช้จ่ายในการทำความร้อน
ld
c̄hạn cảpĕn t̂xng ld kh̀ā chı̂ c̀āy nı kār thảkhwām r̂xn
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.
cms/verbs-webp/123519156.webp
ใช้เวลา
เธอใช้เวลาว่างทั้งหมดของเธอที่นอกบ้าน
chı̂ welā
ṭhex chı̂ welā ẁāng thậngh̄md k̄hxng ṭhex thī̀ nxk b̂ān
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
cms/verbs-webp/61162540.webp
เปิด
ควันเปิดเตือน
peid
khwạn peid teụ̄xn
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.
cms/verbs-webp/110045269.webp
ทำให้สมบูรณ์
เขาทำให้เส้นทางการวิ่งสมบูรณ์ทุกวัน
Thảh̄ı̂ s̄mbūrṇ̒
k̄heā thảh̄ı̂ s̄ênthāngkār wìng s̄mbūrṇ̒ thuk wạn
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
cms/verbs-webp/74908730.webp
ทำให้
คนจำนวนมากทำให้เกิดความวุ่นวายอย่างรวดเร็ว
thảh̄ı̂
khn cảnwn māk thảh̄ı̂ keid khwām wùnwāy xỳāng rwdrĕw
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
cms/verbs-webp/120655636.webp
อัปเดต
ในปัจจุบันคุณต้องอัปเดตความรู้อย่างต่อเนื่อง
Xạpdet
nı pạccubạn khuṇ t̂xng xạpdet khwām rū̂ xỳāng t̀x neụ̄̀xng
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
cms/verbs-webp/120259827.webp
วิจารณ์
ผู้บริหารวิจารณ์พนักงาน
Wicārṇ̒
p̄hū̂ brih̄ār wicārṇ̒ phnạkngān
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
cms/verbs-webp/101945694.webp
นอนเกิน
พวกเขาต้องการนอนเกินในคืนนี้
nxn kein
phwk k̄heā t̂xngkār nxn kein nı khụ̄n nī̂
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
cms/verbs-webp/128644230.webp
ต่ออายุ
ช่างทาสีต้องการต่ออายุสีของผนัง
t̀xxāyu
ch̀āng thās̄ī t̂xngkār t̀xxāyu s̄ī k̄hxng p̄hnạng
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
cms/verbs-webp/73880931.webp
ทำความสะอาด
พนักงานกำลังทำความสะอาดหน้าต่าง
thảkhwām s̄axād
phnạkngān kảlạng thảkhwām s̄axād h̄n̂āt̀āng
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
cms/verbs-webp/96318456.webp
ให้
ฉันควรให้เงินของฉันกับคนขอทานไหม?
h̄ı̂
c̄hạn khwr h̄ı̂ ngein k̄hxng c̄hạn kạb khn k̄hxthān h̄ịm?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
cms/verbs-webp/113577371.webp
นำเข้า
คนไม่ควรนำรองเท้าเข้ามาในบ้าน
nả k̄hêā
khn mị̀ khwr nả rxngthêā k̄hêā mā nı b̂ān
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.