Từ vựng
Học động từ – Thái

สนทนา
เพื่อนร่วมงานสนทนาเกี่ยวกับปัญหา.
S̄nthnā
pheụ̄̀xn r̀wm ngān s̄nthnā keī̀yw kạb pạỵh̄ā.
thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.

ถาม
เขาถามเส้นทาง
t̄hām
k̄heā t̄hām s̄ênthāng
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.

พา
พวกเขาพาลูก ๆ ของพวกเขาไปบนหลังของพวกเขา
phā
phwk k̄heā phā lūk «k̄hxng phwk k̄heā pị bn h̄lạng k̄hxng phwk k̄heā
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.

ให้
พ่อต้องการให้ลูกชายเงินเพิ่มเติม
h̄ı̂
ph̀x t̂xngkār h̄ı̂ lūkchāy ngein pheìmteim
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.

เยี่ยมชม
แพทย์เยี่ยมชมผู้ป่วยทุกวัน
yeī̀ym chm
phæthy̒ yeī̀ym chm p̄hū̂ p̀wy thuk wạn
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.

ตี
รถไฟตีรถยนต์
tī
rt̄hfị tī rt̄hynt̒
đụng
Tàu đã đụng vào xe.

ออกไป
เธอทิ้งเศษพิซซ่าให้ฉัน
Xxk pị
ṭhex thîng ṣ̄es̄ʹ phiss̀ā h̄ı̂ c̄hạn
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.

นอนเกิน
พวกเขาต้องการนอนเกินในคืนนี้
nxn kein
phwk k̄heā t̂xngkār nxn kein nı khụ̄n nī̂
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.

กล่าวถึง
บอสกล่าวถึงว่าเขาจะไล่เขา.
Kl̀āw t̄hụng
bxs̄ kl̀āw t̄hụngẁā k̄heā ca lị̀ k̄heā.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.

ตาย
หลายคนตายในภาพยนตร์.
Tāy
h̄lāy khn tāy nı p̣hāphyntr̒.
chết
Nhiều người chết trong phim.

ลด
ฉันจำเป็นต้องลดค่าใช้จ่ายในการทำความร้อน
ld
c̄hạn cảpĕn t̂xng ld kh̀ā chı̂ c̀āy nı kār thảkhwām r̂xn
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.
