Từ vựng
Học động từ – Nam Phi
proe
Die hoofsjef proe die sop.
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.
vergewe
Ek vergewe hom sy skulde.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.
beskryf
Hoe kan mens kleure beskryf?
mô tả
Làm sao có thể mô tả màu sắc?
stuur af
Sy wil die brief nou afstuur.
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.
bel
Sy kan net bel gedurende haar middagete pouse.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
gooi
Hy gooi sy rekenaar kwaad op die vloer.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
oorkom
Die atlete oorkom die waterval.
vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
dink
Sy moet altyd aan hom dink.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
stuur
Ek stuur vir jou ’n brief.
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
jaag
Die cowboys jaag die beeste met perde.
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
reis
Hy hou daarvan om te reis en het baie lande gesien.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.