Từ vựng
Học động từ – Đức

errichten
Wann wurde die chinesische Mauer errichtet?
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?

wecken
Der Wecker weckt sie um 10 Uhr.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.

beachten
Verkehrsschilder muss man beachten.
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.

verhüllen
Sie verhüllt ihr Gesicht.
che
Cô ấy che mặt mình.

vortragen
Der Politiker trägt eine Rede vor vielen Studenten vor.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.

wohnen
Im Urlaub haben wir in einem Zelt gewohnt.
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.

zurückbekommen
Ich habe das Wechselgeld zurückbekommen.
nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.

aufhelfen
Er half ihm auf.
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.

sortieren
Er sortiert gern seine Briefmarken.
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.

verlassen
Mittags verlassen die Touristen den Strand.
rời đi
Khách du lịch rời bãi biển vào buổi trưa.

kennen
Sie kennt viele Bücher fast auswendig.
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
