Từ vựng
Học động từ – Đức

austreten
Viele Engländer wollten aus der EU austreten.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.

auslösen
Der Rauch hat den Alarm ausgelöst.
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.

einlaufen
Das Schiff läuft in den Hafen ein.
vào
Tàu đang vào cảng.

drannehmen
Meine Lehrerin nimmt mich oft dran.
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.

publizieren
Werbung wird oft in Zeitungen publiziert.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.

mitfahren
Darf ich bei dir mitfahren?
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?

buchstabieren
Die Kinder lernen buchstabieren.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

aufhelfen
Er half ihm auf.
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.

aufbewahren
Ich bewahre mein Geld in meinem Nachttisch auf.
giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.

niederbrennen
Das Feuer wird viel Wald niederbrennen.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.

übereinkommen
Sie sind übereingekommen, das Geschäft zu machen.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
