Từ vựng
Học động từ – Pháp

faire confiance
Nous nous faisons tous confiance.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

battre
Il a battu son adversaire au tennis.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.

revoir
Ils se revoient enfin.
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.

faire la grasse matinée
Ils veulent enfin faire la grasse matinée pour une nuit.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.

construire
Ils ont construit beaucoup de choses ensemble.
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.

pardonner
Elle ne pourra jamais lui pardonner cela!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!

préparer
Ils préparent un délicieux repas.
chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.

parler
On ne devrait pas parler trop fort au cinéma.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.

récompenser
Il a été récompensé par une médaille.
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.

confier
Les propriétaires me confient leurs chiens pour une promenade.
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.

entrer
Il entre dans la chambre d’hôtel.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
