Từ vựng

Học động từ – Pháp

cms/verbs-webp/125116470.webp
faire confiance
Nous nous faisons tous confiance.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
cms/verbs-webp/90821181.webp
battre
Il a battu son adversaire au tennis.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
cms/verbs-webp/108014576.webp
revoir
Ils se revoient enfin.
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
cms/verbs-webp/101945694.webp
faire la grasse matinée
Ils veulent enfin faire la grasse matinée pour une nuit.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
cms/verbs-webp/119493396.webp
construire
Ils ont construit beaucoup de choses ensemble.
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
cms/verbs-webp/120509602.webp
pardonner
Elle ne pourra jamais lui pardonner cela!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
cms/verbs-webp/83661912.webp
préparer
Ils préparent un délicieux repas.
chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.
cms/verbs-webp/38753106.webp
parler
On ne devrait pas parler trop fort au cinéma.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
cms/verbs-webp/91147324.webp
récompenser
Il a été récompensé par une médaille.
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.
cms/verbs-webp/124458146.webp
confier
Les propriétaires me confient leurs chiens pour une promenade.
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
cms/verbs-webp/104135921.webp
entrer
Il entre dans la chambre d’hôtel.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
cms/verbs-webp/96668495.webp
imprimer
Les livres et les journaux sont imprimés.
in
Sách và báo đang được in.