Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

出错
今天一切都出错了!
Chūcuò
jīntiān yīqiè dōu chūcuòle!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!

取
狗从水里取回球。
Qǔ
gǒu cóng shuǐ lǐ qǔ huí qiú.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.

让路
许多老房子不得不为新房子让路。
Rànglù
xǔduō lǎo fángzi bùdé bù wéi xīn fángzi rànglù.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.

关掉
她关掉了闹钟。
Guān diào
tā guān diàole nàozhōng.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

失明
戴徽章的男子已经失明了。
Shīmíng
dài huīzhāng de nánzǐ yǐjīng shīmíngliǎo.
mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.

响
铃每天都响。
Xiǎng
líng měitiān dū xiǎng.
rung
Chuông rung mỗi ngày.

感觉
他经常感觉到孤独。
Gǎnjué
tā jīngcháng gǎnjué dào gūdú.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.

重漆
画家想要重漆墙面颜色。
Zhòng qī
huàjiā xiǎng yào zhòng qī qiáng miàn yánsè.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.

叫来
老师叫学生过来。
Jiào lái
lǎoshī jiào xuéshēng guòlái.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

亲吻
他亲吻了婴儿。
Qīnwěn
tā qīnwěnle yīng‘ér.
hôn
Anh ấy hôn bé.

听起来
她的声音听起来很棒。
Tīng qǐlái
tā de shēngyīn tīng qǐlái hěn bàng.
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
