Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/122632517.webp
出错
今天一切都出错了!
Chūcuò
jīntiān yīqiè dōu chūcuòle!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
cms/verbs-webp/109096830.webp
狗从水里取回球。
gǒu cóng shuǐ lǐ qǔ huí qiú.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
cms/verbs-webp/61575526.webp
让路
许多老房子不得不为新房子让路。
Rànglù
xǔduō lǎo fángzi bùdé bù wéi xīn fángzi rànglù.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
cms/verbs-webp/109588921.webp
关掉
她关掉了闹钟。
Guān diào
tā guān diàole nàozhōng.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
cms/verbs-webp/47969540.webp
失明
戴徽章的男子已经失明了。
Shīmíng
dài huīzhāng de nánzǐ yǐjīng shīmíngliǎo.
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
cms/verbs-webp/129403875.webp
铃每天都响。
Xiǎng
líng měitiān dū xiǎng.
rung
Chuông rung mỗi ngày.
cms/verbs-webp/109766229.webp
感觉
他经常感觉到孤独。
Gǎnjué
tā jīngcháng gǎnjué dào gūdú.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
cms/verbs-webp/128644230.webp
重漆
画家想要重漆墙面颜色。
Zhòng qī
huàjiā xiǎng yào zhòng qī qiáng miàn yánsè.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
cms/verbs-webp/34397221.webp
叫来
老师叫学生过来。
Jiào lái
lǎoshī jiào xuéshēng guòlái.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
cms/verbs-webp/8482344.webp
亲吻
他亲吻了婴儿。
Qīnwěn
tā qīnwěnle yīng‘ér.
hôn
Anh ấy hôn bé.
cms/verbs-webp/104820474.webp
听起来
她的声音听起来很棒。
Tīng qǐlái
tā de shēngyīn tīng qǐlái hěn bàng.
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
cms/verbs-webp/91147324.webp
奖励
他被授予了一枚奖章。
Jiǎnglì
tā bèi shòuyǔle yī méi jiǎngzhāng.
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.