Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
展示
她展示了最新的时尚。
Zhǎnshì
tā zhǎnshìle zuìxīn de shíshàng.
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
切
为了沙拉,你需要切黄瓜。
Qiè
wèile shālā, nǐ xūyào qiè huángguā.
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
改进
她想改善自己的身材。
Gǎijìn
tā xiǎng gǎishàn zìjǐ de shēncái.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
听
我听不到你说话!
Tīng
wǒ tīng bù dào nǐ shuōhuà!
nghe
Tôi không thể nghe bạn!
周游
我已经周游了很多世界。
Zhōuyóu
wǒ yǐjīng zhōuyóule hěnduō shìjiè.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
跳舞
他们正在跳恋爱的探截舞。
Tiàowǔ
tāmen zhèngzài tiào liàn‘ài de tàn jié wǔ.
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
盖住
她用奶酪盖住了面包。
Gài zhù
tā yòng nǎilào gài zhùle miànbāo.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
混合
需要混合各种成分。
Hùnhé
xūyào hùnhé gè zhǒng chéngfèn.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
爱
她非常爱她的猫。
Ài
tā fēicháng ài tā de māo.
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
玩得开心
我们在游乐场玩得很开心!
Wán dé kāixīn
wǒmen zài yóulè chǎng wán dé hěn kāixīn!
vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!
期待
孩子们总是期待雪。
Qídài
háizimen zǒng shì qídài xuě.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.