Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

知道
孩子们非常好奇,已经知道了很多。
Zhīdào
háizi men fēicháng hàoqí, yǐjīng zhīdàole hěnduō.
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.

展览
这里展览现代艺术。
Zhǎnlǎn
zhèlǐ zhǎnlǎn xiàndài yìshù.
trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.

说话
人们不应该在电影院里说得太大声。
Shuōhuà
rénmen bù yìng gāi zài diànyǐngyuàn lǐ shuō dé tài dàshēng.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.

需要
我口渴,我需要水!
Xūyào
wǒ kǒu kě, wǒ xūyào shuǐ!
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!

成为
他们已经成为一个很好的团队。
Chéngwéi
tāmen yǐjīng chéngwéi yīgè hěn hǎo de tuánduì.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.

回电话
请明天给我回电话。
Huí diànhuà
qǐng míngtiān gěi wǒ huí diànhuà.
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.

汇聚
语言课程将来自世界各地的学生汇聚在一起。
Huìjù
yǔyán kèchéng jiāng láizì shìjiè gèdì de xuéshēng huìjù zài yīqǐ.
kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.

叫来
老师叫学生过来。
Jiào lái
lǎoshī jiào xuéshēng guòlái.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

到达
许多人在度假时乘坐露营车到达。
Dàodá
xǔduō rén zài dùjià shí chéngzuò lùyíng chē dàodá.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.

推
护士推着病人的轮椅。
Tuī
hùshì tuī zhuó bìngrén de lúnyǐ.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.

下划线
他下划线了他的陈述。
Xiàhuáxiàn
tā xiàhuáxiànle tā de chénshù.
gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
