Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
模仿
孩子模仿飞机。
Mófǎng
hái zǐ mófǎng fēijī.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
杀
我要杀掉这只苍蝇!
Shā
wǒ yào shā diào zhè zhǐ cāngyíng!
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
管理
谁管理你家的钱?
Guǎnlǐ
shéi guǎnlǐ nǐ jiā de qián?
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
签名
他签了合同。
Qiānmíng
tā qiānle hétóng.
ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.
沙沙作响
我脚下的叶子沙沙作响。
Shāshā zuò xiǎng
wǒ jiǎoxià de yèzi shāshā zuò xiǎng.
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
重读
学生重读了一年。
Zhòngdú
xuéshēng zhòngdúle yī nián.
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
停放
自行车停在房子前面。
Tíngfàng
zìxíngchē tíng zài fángzi qiánmiàn.
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
发现
他发现门是开的。
Fāxiàn
tā fāxiàn mén shì kāi de.
tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.
印象深刻
那真的给我们留下了深刻的印象!
Yìnxiàng shēnkè
nà zhēn de gěi wǒmen liú xiàle shēnkè de yìnxiàng!
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
过夜
我们打算在车里过夜。
Guòyè
wǒmen dǎsuàn zài chē lǐ guòyè.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
重复
你可以重复一下吗?
Chóngfù
nǐ kěyǐ chóngfù yīxià ma?
lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?