Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

准备
她正在准备蛋糕。
Zhǔnbèi
tā zhèngzài zhǔnbèi dàngāo.
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.

帮助
大家都帮忙搭建帐篷。
Bāngzhù
dàjiā dōu bāngmáng dājiàn zhàngpéng.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.

覆盖
睡莲覆盖了水面。
Fùgài
shuìlián fùgàile shuǐmiàn.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.

运输
我们在汽车顶部运输自行车。
Yùnshū
wǒmen zài qìchē dǐngbù yùnshū zìxíngchē.
vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.

要求
他正在要求赔偿。
Yāoqiú
tā zhèngzài yāoqiú péicháng.
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.

得到机会
请等一下,你很快就会得到机会!
Dédào jīhuì
qǐng děng yīxià, nǐ hěn kuài jiù huì dédào jīhuì!
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!

下雪
今天下了很多雪。
Xià xuě
jīntiān xiàle hěnduō xuě.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.

洗
妈妈正在给孩子洗澡。
Xǐ
māmā zhèngzài gěi háizi xǐzǎo.
rửa
Người mẹ rửa con mình.

展示
他向孩子展示这个世界。
Zhǎnshì
tā xiàng hái zǐ zhǎnshì zhège shìjiè.
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.

让进
人们永远不应该让陌生人进来。
Ràng jìn
rénmen yǒngyuǎn bù yìng gāi ràng mòshēng rén jìnlái.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.

起飞
飞机刚刚起飞了。
Qǐfēi
fēijī gānggāng qǐfēile.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
