Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/125088246.webp
模仿
孩子模仿飞机。
Mófǎng
hái zǐ mófǎng fēijī.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
cms/verbs-webp/45022787.webp
我要杀掉这只苍蝇!
Shā
wǒ yào shā diào zhè zhǐ cāngyíng!
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
cms/verbs-webp/59552358.webp
管理
谁管理你家的钱?
Guǎnlǐ
shéi guǎnlǐ nǐ jiā de qián?
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
cms/verbs-webp/89636007.webp
签名
他签了合同。
Qiānmíng
tā qiānle hétóng.
Anh ấy đã ký hợp đồng.
cms/verbs-webp/65915168.webp
沙沙作响
我脚下的叶子沙沙作响。
Shāshā zuò xiǎng
wǒ jiǎoxià de yèzi shāshā zuò xiǎng.
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
cms/verbs-webp/57481685.webp
重读
学生重读了一年。
Zhòngdú
xuéshēng zhòngdúle yī nián.
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
cms/verbs-webp/92612369.webp
停放
自行车停在房子前面。
Tíngfàng
zìxíngchē tíng zài fángzi qiánmiàn.
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
cms/verbs-webp/103992381.webp
发现
他发现门是开的。
Fāxiàn
tā fāxiàn mén shì kāi de.
tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.
cms/verbs-webp/20045685.webp
印象深刻
那真的给我们留下了深刻的印象!
Yìnxiàng shēnkè
nà zhēn de gěi wǒmen liú xiàle shēnkè de yìnxiàng!
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
cms/verbs-webp/62000072.webp
过夜
我们打算在车里过夜。
Guòyè
wǒmen dǎsuàn zài chē lǐ guòyè.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
cms/verbs-webp/79046155.webp
重复
你可以重复一下吗?
Chóngfù
nǐ kěyǐ chóngfù yīxià ma?
lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
cms/verbs-webp/52919833.webp
绕行
你得绕过这棵树。
Rào xíng
nǐ dé ràoguò zhè kē shù.
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.