Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
盖住
孩子盖住了它的耳朵。
Gài zhù
háizi gài zhùle tā de ěrduǒ.
che
Đứa trẻ che tai mình.
搜寻
警察正在搜寻罪犯。
Sōuxún
jǐngchá zhèngzài sōuxún zuìfàn.
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.
搜寻
我在秋天搜寻蘑菇。
Sōuxún
wǒ zài qiūtiān sōuxún mógū.
tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.
避免
他需要避免吃坚果。
Bìmiǎn
tā xūyào bìmiǎn chī jiānguǒ.
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
调慢
很快我们又要把时钟调慢。
Diào màn
hěn kuài wǒmen yòu yào bǎ shízhōng diào màn.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
逃跑
我们的猫逃跑了。
Táopǎo
wǒmen de māo táopǎole.
chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
投给
他们互相投球。
Tóu gěi
tāmen hùxiāng tóuqiú.
ném
Họ ném bóng cho nhau.
学习
女孩们喜欢一起学习。
Xuéxí
nǚháimen xǐhuān yīqǐ xuéxí.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
改进
她想改善自己的身材。
Gǎijìn
tā xiǎng gǎishàn zìjǐ de shēncái.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
完成
他每天都完成他的慢跑路线。
Wánchéng
tā měitiān dū wánchéng tā de mànpǎo lùxiàn.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
杀死
蛇杀死了老鼠。
Shā sǐ
shé shā sǐle lǎoshǔ.
giết
Con rắn đã giết con chuột.