Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
忘记
她现在已经忘记了他的名字。
Wàngjì
tā xiànzài yǐjīng wàngjìle tā de míngzì.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
训练
狗被她训练。
Xùnliàn
gǒu bèi tā xùnliàn.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
听
孩子们喜欢听她的故事。
Tīng
háizimen xǐhuān tīng tā de gùshì.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.
惊喜
她用礼物给她的父母一个惊喜。
Jīngxǐ
tā yòng lǐwù gěi tā de fùmǔ yīgè jīngxǐ.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
报到
每个人都向船长报到。
Bàodào
měi gèrén dōu xiàng chuánzhǎng bàodào.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
结婚
未成年人不允许结婚。
Jiéhūn
wèi chéngnián rén bù yǔnxǔ jiéhūn.
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.
送餐
送餐员正在带来食物。
Sòng cān
sòng cān yuán zhèngzài dài lái shíwù.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
度过
她把所有的空闲时间都度过在户外。
Dùguò
tā bǎ suǒyǒu de kòngxián shíjiān dōudùguò zài hùwài.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
得到
她得到了一个漂亮的礼物。
Dédào
tā dédàole yīgè piàoliang de lǐwù.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
旅行
我们喜欢穿越欧洲旅行。
Lǚxíng
wǒmen xǐhuān chuānyuè ōuzhōu lǚxíng.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
付款
她用信用卡付款。
Fùkuǎn
tā yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.