Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/119520659.webp
提起
我要提起这个论点多少次?
Tíqǐ
wǒ yào tíqǐ zhège lùndiǎn duōshǎo cì?
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
cms/verbs-webp/15441410.webp
表达
她想对朋友表达自己的想法。
Biǎodá
tā xiǎng duì péngyǒu biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.
cms/verbs-webp/126506424.webp
上去
徒步小组爬上了山。
Shàngqù
túbù xiǎozǔ pá shàngle shān.
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
cms/verbs-webp/125116470.webp
信任
我们都互相信任。
Xìnrèn
wǒmen dōu hùxiāng xìnrèn.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
cms/verbs-webp/119747108.webp
今天我们想吃什么?
Chī
jīntiān wǒmen xiǎng chī shénme?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
cms/verbs-webp/99169546.webp
每个人都在看他们的手机。
Kàn
měi gèrén dōu zài kàn tāmen de shǒujī.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
cms/verbs-webp/57574620.webp
送报
我们的女儿在假期期间送报纸。
Sòng bào
wǒmen de nǚ‘ér zài jiàqī qíjiān sòng bàozhǐ.
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
cms/verbs-webp/104759694.webp
希望
许多人希望在欧洲有一个更好的未来。
Xīwàng
xǔduō rén xīwàng zài ōuzhōu yǒu yīgè gèng hǎo de wèilái.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
cms/verbs-webp/128782889.webp
惊讶
她得知消息时感到惊讶。
Jīngyà
tā dé zhī xiāo xí shí gǎndào jīngyà.
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
cms/verbs-webp/116067426.webp
逃跑
每个人都从火灾中逃跑。
Táopǎo
měi gèrén dōu cóng huǒzāi zhōng táopǎo.
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.
cms/verbs-webp/57207671.webp
接受
我不能改变它,我必须接受。
Jiēshòu
wǒ bùnéng gǎibiàn tā, wǒ bìxū jiēshòu.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
cms/verbs-webp/118227129.webp
询问
他询问了路线。
Xúnwèn
tā xúnwènle lùxiàn.
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.