Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

更喜欢
我们的女儿不读书;她更喜欢她的手机。
Gèng xǐhuān
wǒmen de nǚ‘ér bù dúshū; tā gèng xǐhuān tā de shǒujī.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.

支付
她用信用卡在线支付。
Zhīfù
tā yòng xìnyòngkǎ zàixiàn zhīfù.
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.

组成
我们组成了一个很好的团队。
Zǔchéng
wǒmen zǔchéngle yīgè hěn hǎo de tuánduì.
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.

赢
他试图在国际象棋中赢。
Yíng
tā shìtú zài guójì xiàngqí zhōng yíng.
chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.

打开
孩子正在打开他的礼物。
Dǎkāi
háizi zhèngzài dǎkāi tā de lǐwù.
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.

叫醒
闹钟在上午10点叫醒她。
Jiào xǐng
nàozhōng zài shàngwǔ 10 diǎn jiào xǐng tā.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.

打败
他在网球中打败了对手。
Dǎbài
tā zài wǎngqiú zhōng dǎbàile duìshǒu.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.

创建
谁创建了地球?
Chuàngjiàn
shéi chuàngjiànle dìqiú?
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?

坐下
她在日落时分坐在海边。
Zuò xià
tā zài rìluò shífēn zuò zài hǎibiān.
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.

杀死
蛇杀死了老鼠。
Shā sǐ
shé shā sǐle lǎoshǔ.
giết
Con rắn đã giết con chuột.

睡觉
婴儿正在睡觉。
Shuìjiào
yīng‘ér zhèngzài shuìjiào.
ngủ
Em bé đang ngủ.
