Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
领导
他喜欢领导一个团队。
Lǐngdǎo
tā xǐhuān lǐngdǎo yīgè tuánduì.
dẫn dắt
Anh ấy thích dẫn dắt một nhóm.
抗议
人们抗议不公正。
Kàngyì
rénmen kàngyì bù gōngzhèng.
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.
检查
机械师检查汽车的功能。
Jiǎnchá
jīxiè shī jiǎnchá qìchē de gōngnéng.
kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.
存在
恐龙今天已经不存在了。
Cúnzài
kǒnglóng jīntiān yǐjīng bù cúnzàile.
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
上来
她正在走上楼梯。
Shànglái
tā zhèngzài zǒu shàng lóutī.
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
工作
你的平板电脑工作了吗?
Gōngzuò
nǐ de píngbǎn diànnǎo gōngzuòle ma?
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
保护
母亲保护她的孩子。
Bǎohù
mǔqīn bǎohù tā de háizi.
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
爱
她真的很爱她的马。
Ài
tā zhēn de hěn ài tā de mǎ.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.
盖住
她用奶酪盖住了面包。
Gài zhù
tā yòng nǎilào gài zhùle miànbāo.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
惊喜
她用礼物给她的父母一个惊喜。
Jīngxǐ
tā yòng lǐwù gěi tā de fùmǔ yīgè jīngxǐ.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
订购
她为自己订购了早餐。
Dìnggòu
tā wèi zìjǐ dìnggòule zǎocān.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.