Từ vựng
Học động từ – Bồ Đào Nha (PT)

passar por
O trem está passando por nós.
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.

mentir
Às vezes tem-se que mentir em uma situação de emergência.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

acordar
Ele acabou de acordar.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

verificar
O mecânico verifica as funções do carro.
kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.

arrancar
As ervas daninhas precisam ser arrancadas.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.

visitar
Uma velha amiga a visita.
ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.

prestar atenção
Deve-se prestar atenção nas placas de trânsito.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.

preferir
Muitas crianças preferem doces a coisas saudáveis.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.

devolver
O cachorro devolve o brinquedo.
trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.

esquecer
Ela não quer esquecer o passado.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.

contar
Ela conta um segredo para ela.
nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.
