Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

bel
Die meisie bel haar vriend.
gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.

beloon
Hy is met ’n medalje beloon.
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.

terugbel
Bel my asseblief môre terug.
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.

speel
Die kind verkies om alleen te speel.
chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.

eet
Die hoenders eet die korrels.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.

oor die weg kom
Sy moet met min geld oor die weg kom.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.

aanstel
Die aansoeker is aangestel.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

bedien
Die kelner bedien die kos.
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.

ry rond
Die motors ry rond in ’n sirkel.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.

behoort
My vrou behoort aan my.
thuộc về
Vợ tôi thuộc về tôi.

gebruik
Selfs klein kinders gebruik tablette.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
