Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/44159270.webp
teruggee
Die onderwyser gee die opstelle terug aan die studente.
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
cms/verbs-webp/123298240.webp
ontmoet
Die vriende het ontmoet vir ’n gesamentlike ete.
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.
cms/verbs-webp/97784592.webp
let
’n Mens moet op die padtekens let.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
cms/verbs-webp/125402133.webp
raak
Hy het haar teer aangeraak.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
cms/verbs-webp/46998479.webp
bespreek
Hulle bespreek hul planne.
thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.
cms/verbs-webp/125400489.webp
verlaat
Toeriste verlaat die strand teen middag.
rời đi
Khách du lịch rời bãi biển vào buổi trưa.
cms/verbs-webp/96571673.webp
verf
Hy verf die muur wit.
vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.
cms/verbs-webp/110347738.webp
verbly
Die doel verbly die Duitse sokkerondersteuners.
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
cms/verbs-webp/84330565.webp
neem tyd
Dit het lank geneem voordat sy tas aangekom het.
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
cms/verbs-webp/102631405.webp
vergeet
Sy wil nie die verlede vergeet nie.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
cms/verbs-webp/115291399.webp
wil hê
Hy wil te veel hê!
muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!
cms/verbs-webp/85860114.webp
verder gaan
Jy kan nie enige verder op hierdie punt gaan nie.
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.