Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/111063120.webp
tutustua
Oudot koirat haluavat tutustua toisiinsa.
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
cms/verbs-webp/99725221.webp
valehdella
Joskus hätätilanteessa täytyy valehdella.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
cms/verbs-webp/113577371.webp
tuoda sisään
Ei pitäisi tuoda saappaita sisälle.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
cms/verbs-webp/91603141.webp
karata
Jotkut lapset karkaavat kotoa.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
cms/verbs-webp/34725682.webp
ehdottaa
Nainen ehdottaa jotakin ystävälleen.
đề xuất
Người phụ nữ đề xuất một điều gì đó cho bạn cô ấy.
cms/verbs-webp/108970583.webp
vastata
Hinta vastaa laskelmaa.
đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.
cms/verbs-webp/118064351.webp
välttää
Hänen on vältettävä pähkinöitä.
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
cms/verbs-webp/11579442.webp
heittää
He heittävät toisilleen palloa.
ném
Họ ném bóng cho nhau.
cms/verbs-webp/79317407.webp
käskeä
Hän käskee koiraansa.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
cms/verbs-webp/49585460.webp
päätyä
Kuinka päädyimme tähän tilanteeseen?
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
cms/verbs-webp/58477450.webp
vuokrata
Hän vuokraa talonsa ulos.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
cms/verbs-webp/1502512.webp
lukea
En voi lukea ilman laseja.
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.