Từ vựng
Học động từ – Thái

ช่วยขึ้น
เขาช่วยเขาขึ้น
ch̀wy k̄hụ̂n
k̄heā ch̀wy k̄heā k̄hụ̂n
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.

ออกไป
ผู้ชายคนนั้นออกไป
xxk pị
p̄hū̂chāy khn nận xxk pị
rời đi
Người đàn ông rời đi.

ใช้
เธอใช้ผลิตภัณฑ์เครื่องสำอางทุกวัน
chı̂
ṭhex chı̂ p̄hlitp̣hạṇṯh̒ kherụ̄̀xngs̄ảxāng thuk wạn
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.

อยู่ตรงข้าม
มีปราสาทอยู่ - มันอยู่ตรงข้าม!
xyū̀ trng k̄ĥām
mī prās̄āth xyū̀ - mạn xyū̀ trng k̄ĥām!
đối diện
Có lâu đài - nó nằm đúng đối diện!

จ้าง
ผู้สมัครถูกจ้าง
ĉāng
p̄hū̂ s̄mạkhr t̄hūk ĉāng
thuê
Ứng viên đã được thuê.

ตอบ
เธอตอบด้วยคำถาม
txb
ṭhex txb d̂wy khảt̄hām
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.

กล่าวถึง
บอสกล่าวถึงว่าเขาจะไล่เขา.
Kl̀āw t̄hụng
bxs̄ kl̀āw t̄hụngẁā k̄heā ca lị̀ k̄heā.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.

รับ
ฉันได้รับเงินทอนกลับมา
Rạb
c̄hạn dị̂ rạb ngeinthxn klạb mā
nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.

วิ่งออก
เธอวิ่งออกไปด้วยรองเท้าใหม่
wìng xxk
ṭhex wìng xxk pị d̂wy rxngthêā h̄ım̀
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.

ใช้เงิน
เราต้องใช้เงินเยอะเพื่อซ่อมแซม
chı̂ ngein
reā t̂xng chı̂ ngein yexa pheụ̄̀x s̀xmsæm
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.

หวัง
ฉันหวังในโชคชะตาในเกม.
H̄wạng
c̄hạn h̄wạng nı chokh chatā nı kem.
hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.
