Từ vựng
Học động từ – Thái

ถูกขับ
จักรยานถูกขับโดยรถยนต์
t̄hūk k̄hạb
cạkryān t̄hūk k̄hạb doy rt̄hynt̒
cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.

มีให้ใช้
เด็ก ๆ มีแค่เงินผ่านเท่านั้นให้ใช้
mī h̄ı̂ chı̂
dĕk «mī khæ̀ ngein p̄h̀ān thèānận h̄ı̂ chı̂
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.

ตัดสินใจ
เธอไม่สามารถตัดสินใจว่าจะใส่รองเท้าคู่ไหน
tạds̄incı
ṭhex mị̀ s̄āmārt̄h tạds̄incı ẁā ca s̄ı̀ rxngthêā khū̀ h̄ịn
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.

เติม
เธอเติมนมลงในกาแฟ
teim
ṭhex teim nm lng nı kāfæ
thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.

ผ่าน
รถไฟกำลังผ่านไปข้างเรา
p̄h̀ān
rt̄hfị kảlạng p̄h̀ān pị k̄ĥāng reā
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.

ทำอาหาร
คุณทำอาหารอะไรวันนี้?
thả xāh̄ār
khuṇ thả xāh̄ār xarị wạn nī̂?
nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?

บอก
เธอบอกเธอความลับ
bxk
ṭhex bxk ṭhex khwām lạb
nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.

ลด
ฉันจำเป็นต้องลดค่าใช้จ่ายในการทำความร้อน
ld
c̄hạn cảpĕn t̂xng ld kh̀ā chı̂ c̀āy nı kār thảkhwām r̂xn
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.

ทานอาหารเช้า
เราชอบทานอาหารเช้าในเตียง
thān xāh̄ār chêā
reā chxb thān xāh̄ār chêā nı teīyng
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.

เตรียม
เขาเตรียมอาหารที่อร่อย
terīym
k̄heā terīym xāh̄ār thī̀ xr̀xy
chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.

ดูแล
ลูกชายของเราดูแลรถยนต์ใหม่ของเขาดีมาก
dūlæ
lūkchāy k̄hxng reā dūlæ rt̄hynt̒ h̄ım̀ k̄hxng k̄heā dī māk
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
