Từ vựng
Học động từ – Thái

มองตากัน
พวกเขามองตากันนาน
mxng tā kạn
phwk k̄heā mxng tā kạn nān
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.

รายงาน
เธอรายงานเรื่องราวนั้นให้เพื่อนของเธอ
rāyngān
ṭhex rāyngān reụ̄̀xngrāw nận h̄ı̂ pheụ̄̀xn k̄hxng ṭhex
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.

บอก
เธอบอกเธอความลับ
bxk
ṭhex bxk ṭhex khwām lạb
nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.

คลอด
เธอคลอดลูกที่แข็งแรง
Khlxd
ṭhex khlxd lūk thī̀ k̄hæ̆ngræng
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.

เริ่มต้น
พวกเขาจะเริ่มต้นการหย่า.
Reìm t̂n
phwk k̄heā ca reìm t̂n kār h̄ỳā.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.

ให้อาหาร
เด็กๆ กำลังให้อาหารม้า.
h̄ı̂ xāh̄ār
dĕk«kảlạng h̄ı̂ xāh̄ār m̂ā.
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.

สั่ง
เธอสั่งอาหารเช้าให้ตัวเอง
s̄ạ̀ng
ṭhex s̄ạ̀ng xāh̄ār chêā h̄ı̂ tạw xeng
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.

พูดเปิดเผย
เธอต้องการพูดเปิดเผยกับเพื่อนของเธอ
phūd peidp̄hey
ṭhex t̂xngkār phūd peidp̄hey kạb pheụ̄̀xn k̄hxng ṭhex
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.

กอด
แม่กอดเท้าเด็ก
kxd
mæ̀ kxd thêā dĕk
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.

สามารถ
ตัวเล็กสามารถรดน้ำดอกไม้ได้แล้ว
s̄āmārt̄h
tạw lĕk s̄āmārt̄h rdn̂ả dxkmị̂ dị̂ læ̂w
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.

โยนทิ้ง
เขาเหยียบกล้วยที่ถูกโยนทิ้ง
yon thîng
k̄heā h̄eyīyb kl̂wy thī̀ t̄hūk yon thîng
vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.
