Từ vựng
Học động từ – Anh (UK)

help
Everyone helps set up the tent.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.

handle
One has to handle problems.
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.

use
She uses cosmetic products daily.
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.

waste
Energy should not be wasted.
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.

protest
People protest against injustice.
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.

pick
She picked an apple.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.

be eliminated
Many positions will soon be eliminated in this company.
loại bỏ
Nhiều vị trí sẽ sớm bị loại bỏ ở công ty này.

have breakfast
We prefer to have breakfast in bed.
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.

listen to
The children like to listen to her stories.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

pray
He prays quietly.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.

speak
One should not speak too loudly in the cinema.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
