Từ vựng
Học động từ – Hy Lạp

χτυπώ
Ο ποδηλάτης χτυπήθηκε.
chtypó
O podilátis chtypíthike.
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.

κουβεντιάζω
Οι μαθητές δεν πρέπει να κουβεντιάζουν κατά τη διάρκεια του μαθήματος.
kouventiázo
Oi mathités den prépei na kouventiázoun katá ti diárkeia tou mathímatos.
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.

καταναλώνω
Αυτή η συσκευή μετράει πόσο καταναλώνουμε.
katanalóno
Aftí i syskeví metráei póso katanalónoume.
đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.

ακούω
Τα παιδιά αρέσει να ακούνε τις ιστορίες της.
akoúo
Ta paidiá arései na akoúne tis istoríes tis.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

πηγαίνω στραβά
Όλα πηγαίνουν στραβά σήμερα!
pigaíno stravá
Óla pigaínoun stravá símera!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!

καλύπτω
Το παιδί καλύπτει τα αυτιά του.
kalýpto
To paidí kalýptei ta aftiá tou.
che
Đứa trẻ che tai mình.

αντέχω
Δεν μπορεί να αντέξει το τραγούδι.
antécho
Den boreí na antéxei to tragoúdi.
chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.

μεταφράζω
Μπορεί να μεταφράσει ανάμεσα σε έξι γλώσσες.
metafrázo
Boreí na metafrásei anámesa se éxi glósses.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.

οδηγώ πίσω
Η μητέρα οδηγεί την κόρη πίσω στο σπίτι.
odigó píso
I mitéra odigeí tin kóri píso sto spíti.
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.

εκτελώ
Εκτελεί την επισκευή.
ekteló
Ekteleí tin episkeví.
thực hiện
Anh ấy thực hiện việc sửa chữa.

περνάω
Μπορεί η γάτα να περάσει από αυτή την τρύπα;
pernáo
Boreí i gáta na perásei apó aftí tin trýpa?
đi xuyên qua
Con mèo có thể đi xuyên qua lỗ này không?
