Từ vựng
Học động từ – Hy Lạp
ξυπνώ
Το ξυπνητήρι τη ξυπνά στις 10 π.μ.
xypnó
To xypnitíri ti xypná stis 10 p.m.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
κόβω
Για τη σαλάτα, πρέπει να κόψετε το αγγούρι.
kóvo
Gia ti saláta, prépei na kópsete to angoúri.
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
λύνω
Προσπαθεί εις μάτην να λύσει ένα πρόβλημα.
lýno
Prospatheí eis mátin na lýsei éna próvlima.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
παντρεύομαι
Το ζευγάρι μόλις παντρεύτηκε.
pantrévomai
To zevgári mólis pantréftike.
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.
επιτρέπω
Δεν πρέπει να επιτρέπει κανείς την κατάθλιψη.
epitrépo
Den prépei na epitrépei kaneís tin katáthlipsi.
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
κρατώ
Μπορείς να κρατήσεις τα χρήματα.
krató
Boreís na kratíseis ta chrímata.
giữ
Bạn có thể giữ tiền.
αναφέρω
Ο αφεντικός ανέφερε ότι θα τον απολύσει.
anaféro
O afentikós anéfere óti tha ton apolýsei.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
προτιμώ
Πολλά παιδιά προτιμούν τα καραμέλια από υγιεινά πράγματα.
protimó
Pollá paidiá protimoún ta karamélia apó ygieiná prágmata.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
παρακολουθώ
Όλα παρακολουθούνται εδώ από κάμερες.
parakolouthó
Óla parakolouthoúntai edó apó kámeres.
giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
κόβω
Κόβω ένα φέτο κρέας.
kóvo
Kóvo éna féto kréas.
cắt ra
Tôi cắt ra một miếng thịt.
καίγομαι
Η φωτιά θα καεί πολύ στο δάσος.
kaígomai
I fotiá tha kaeí polý sto dásos.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.