Từ vựng

Học động từ – Marathi

cms/verbs-webp/64904091.webp
उचलणे
आम्हाला सर्व सफरचंद उचलावे लागतील.
Ucalaṇē
āmhālā sarva sapharacanda ucalāvē lāgatīla.
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
cms/verbs-webp/129002392.webp
शोधणे
व्यक्तींना बाह्यांतरिक जगात शोधायचं आहे.
Śōdhaṇē
vyaktīnnā bāhyāntarika jagāta śōdhāyacaṁ āhē.
khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.
cms/verbs-webp/110401854.webp
वास सापडणे
आम्ही सस्त्यात एका हॉटेलमध्ये वास सापडला.
Vāsa sāpaḍaṇē
āmhī sastyāta ēkā hŏṭēlamadhyē vāsa sāpaḍalā.
tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
cms/verbs-webp/114091499.webp
प्रशिक्षण देणे
कुत्रा त्याच्या कडून प्रशिक्षित केला जातो.
Praśikṣaṇa dēṇē
kutrā tyācyā kaḍūna praśikṣita kēlā jātō.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
cms/verbs-webp/125884035.webp
आश्चर्य करणे
ती तिच्या पालकांना उपहाराने आश्चर्य केली.
Āścarya karaṇē
tī ticyā pālakānnā upahārānē āścarya kēlī.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
cms/verbs-webp/98060831.webp
प्रकाशित करणे
प्रकाशक ह्या मासिकांची प्रकाशना करतो.
Prakāśita karaṇē
prakāśaka hyā māsikān̄cī prakāśanā karatō.
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
cms/verbs-webp/91930542.webp
थांबवणे
पोलिस ताई गाडी थांबवते.
Thāmbavaṇē
pōlisa tā‘ī gāḍī thāmbavatē.
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
cms/verbs-webp/113418367.webp
ठरवणे
तिला कोणत्या बुटांना घालाव्यात हे तिने ठरवलेले नाही.
Ṭharavaṇē
tilā kōṇatyā buṭānnā ghālāvyāta hē tinē ṭharavalēlē nāhī.
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.
cms/verbs-webp/120259827.webp
आलोचना करणे
मालक मुलाजी आलोचना करतो.
Ālōcanā karaṇē
mālaka mulājī ālōcanā karatō.
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
cms/verbs-webp/70864457.webp
वाहून आणणे
डिलिव्हरी पर्सन अन्न आणतोय.
Vāhūna āṇaṇē
ḍilivharī parsana anna āṇatōya.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
cms/verbs-webp/96476544.webp
ठरवणे
तारीख ठरविली जात आहे.
Ṭharavaṇē
tārīkha ṭharavilī jāta āhē.
đặt
Ngày đã được đặt.
cms/verbs-webp/91643527.webp
अडथळा येणे
मी अडथळलो आहे आणि मला मार्ग सापडत नाही.
Aḍathaḷā yēṇē
mī aḍathaḷalō āhē āṇi malā mārga sāpaḍata nāhī.
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.