Từ vựng
Học động từ – Marathi

गप्पा मारणे
ते एकमेकांशी गप्पा मारतात.
Gappā māraṇē
tē ēkamēkānśī gappā māratāta.
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.

चर्चा करू
मी ह्या वादाची कितीवेळा चर्चा केली पाहिजे?
Carcā karū
mī hyā vādācī kitīvēḷā carcā kēlī pāhijē?
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?

प्रवास करणे
माझ्याकडून जगाभर पुरेसा प्रवास केला आहे.
Pravāsa karaṇē
mājhyākaḍūna jagābhara purēsā pravāsa kēlā āhē.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.

रद्द करणे
त्याने दुर्दैवाने बैठक रद्द केली.
Radda karaṇē
tyānē durdaivānē baiṭhaka radda kēlī.
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.

प्रतिष्ठान मिळवणे
त्याला एक पदक मिळाला.
Pratiṣṭhāna miḷavaṇē
tyālā ēka padaka miḷālā.
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.

येताना पाहणे
त्यांनी आपत्ती येताना पाहिलेला नव्हता.
Yētānā pāhaṇē
tyānnī āpattī yētānā pāhilēlā navhatā.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.

उचलणे
कंटेनरला वाहतूकाने उचललं जाते.
Ucalaṇē
kaṇṭēnaralā vāhatūkānē ucalalaṁ jātē.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.

अक्षर लिहिणे
मुले अक्षर लिहिण्याची शिकवतात.
Akṣara lihiṇē
mulē akṣara lihiṇyācī śikavatāta.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

स्वच्छ करणे
कामगार खिडकी स्वच्छ करतोय.
Svaccha karaṇē
kāmagāra khiḍakī svaccha karatōya.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.

आनंद घेणे
ती जीवनाचा आनंद घेते.
Ānanda ghēṇē
tī jīvanācā ānanda ghētē.
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.

वाहणे
गाढव जाड भार वाहतो.
Vāhaṇē
gāḍhava jāḍa bhāra vāhatō.
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
