Từ vựng
Học động từ – Marathi
वाहतूक करणे
ट्रक वस्त्रे वाहतूक करतो.
Vāhatūka karaṇē
ṭraka vastrē vāhatūka karatō.
vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.
चर्चा करणे
ते त्यांच्या योजनांवर चर्चा करतात.
Carcā karaṇē
tē tyān̄cyā yōjanānvara carcā karatāta.
thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.
जाणीव असणे
मुलाला त्याच्या पालकांच्या भांडणांची जाणीव आहे.
Jāṇīva asaṇē
mulālā tyācyā pālakān̄cyā bhāṇḍaṇān̄cī jāṇīva āhē.
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.
मोजणे
ती मुद्रांची मोजणी करते.
Mōjaṇē
tī mudrān̄cī mōjaṇī karatē.
đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
वर आणू
तो पॅकेज वरच्या तलाशी आणतो.
Vara āṇū
tō pĕkēja varacyā talāśī āṇatō.
mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
मद्यपान करणे
तो प्रत्येक संध्याकाळी जवळजवळ मद्यपान करतो.
Madyapāna karaṇē
tō pratyēka sandhyākāḷī javaḷajavaḷa madyapāna karatō.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
एकत्र येण
दोन व्यक्ती एकत्र येतात तेव्हा ते छान असते.
Ēkatra yēṇa
dōna vyaktī ēkatra yētāta tēvhā tē chāna asatē.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
दाबणे
तो बटण दाबतो.
Dābaṇē
tō baṭaṇa dābatō.
nhấn
Anh ấy nhấn nút.
सहभागी होणे
तो शर्यतीत सहभागी होतोय.
Sahabhāgī hōṇē
tō śaryatīta sahabhāgī hōtōya.
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.
पाठवणे
ती आता पत्र पाठवायची इच्छा आहे.
Pāṭhavaṇē
tī ātā patra pāṭhavāyacī icchā āhē.
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.
देणे
ती तिचं ह्रदय देते.
Dēṇē
tī ticaṁ hradaya dētē.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.