Từ vựng
Học động từ – Armenia

թող գնա
Դուք չպետք է բաց թողնեք բռնելը:
t’vogh gna
Duk’ ch’petk’ e bats’ t’voghnek’ brrnely:
buông
Bạn không được buông tay ra!

գրկել
Նա գրկում է ծեր հորը։
grkel
Na grkum e tser hory.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.

գուշակել
Դուք պետք է գուշակեք, թե ով եմ ես:
gushakel
Duk’ petk’ e gushakek’, t’e ov yem yes:
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!

դիպչել
Ֆերմերը դիպչում է իր բույսերին։
avlel
P’vot’voriky k’shel e bazmat’iv tner.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.

հետևել
Ճտերը միշտ հետևում են իրենց մորը։
hetevel
Chtery misht hetevum yen irents’ mory.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.

թարմացում
Մեր օրերում դուք պետք է անընդհատ թարմացնեք ձեր գիտելիքները։
t’armats’um
Mer orerum duk’ petk’ e anyndhat t’armats’nek’ dzer gitelik’nery.
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.

գտնել
Նա գտավ իր դուռը բաց։
gtnel
Na gtav ir durry bats’.
tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.

հանդիպել
Նրանք առաջին անգամ հանդիպել են միմյանց համացանցում։
handipel
Nrank’ arrajin angam handipel yen mimyants’ hamats’ants’um.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.

զվարճացեք
Մենք շատ զվարճացանք տոնավաճառում:
zvarchats’ek’
Menk’ shat zvarchats’ank’ tonavacharrum:
vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!

թող դիմաց
Ոչ ոք չի ցանկանում նրան թույլ տալ առաջ գնալ սուպերմարկետի դրամարկղում:
t’vogh dimats’
Voch’ vok’ ch’i ts’ankanum nran t’uyl tal arraj gnal supermarketi dramarkghum:
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.

օգնություն
Բոլորն օգնում են վրան տեղադրել:
ognut’yun
Bolorn ognum yen vran teghadrel:
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
