Từ vựng
Học động từ – Đức
lernen
Die Mädchen lernen gern zusammen.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
absolvieren
Jeden Tag absolviert er seine Strecke beim Jogging.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
sich verlaufen
Im Wald kann man sich leicht verlaufen.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
sich bedanken
Er hat sich bei ihr mit Blumen bedankt.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
hinabsehen
Sie sieht ins Tal hinab.
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
sich entscheiden
Sie kann sich nicht entscheiden, welche Schuhe sie anzieht.
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.
erblinden
Der Mann mit den Abzeichen ist erblindet.
mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
eingeben
Bitte geben Sie jetzt den Code ein.
nhập
Xin hãy nhập mã ngay bây giờ.
wählen
Sie griff zum Telefon und wählte die Nummer.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
umarmen
Er umarmt seinen alten Vater.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
kommen
Es freut mich, dass Sie gekommen sind!
đến
Mình vui vì bạn đã đến!