Từ vựng
Học động từ – Anh (US)

enjoy
She enjoys life.
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.

beat
He beat his opponent in tennis.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.

rent out
He is renting out his house.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.

lead
He enjoys leading a team.
dẫn dắt
Anh ấy thích dẫn dắt một nhóm.

chat
Students should not chat during class.
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.

own
I own a red sports car.
sở hữu
Tôi sở hữu một chiếc xe thể thao màu đỏ.

stop by
The doctors stop by the patient every day.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.

listen to
The children like to listen to her stories.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

come first
Health always comes first!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!

surprise
She surprised her parents with a gift.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.

find one’s way back
I can’t find my way back.
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.
