Từ vựng
Học động từ – Anh (US)
let through
Should refugees be let through at the borders?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
lie
He often lies when he wants to sell something.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
refer
The teacher refers to the example on the board.
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
check
He checks who lives there.
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.
let in
It was snowing outside and we let them in.
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
use
She uses cosmetic products daily.
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
promote
We need to promote alternatives to car traffic.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
solve
He tries in vain to solve a problem.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
feel
He often feels alone.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
practice
He practices every day with his skateboard.
tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
look
She looks through binoculars.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.