Từ vựng

Học động từ – Litva

cms/verbs-webp/88806077.webp
pakilti
Deja, jos lėktuvas pakilo be jos.
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
cms/verbs-webp/75825359.webp
leisti
Tėvas neleido jam naudoti savo kompiuterio.
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
cms/verbs-webp/117311654.webp
nešti
Jie neša savo vaikus ant nugarų.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
cms/verbs-webp/125116470.webp
pasitikėti
Mes visi pasitikime vieni kitais.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
cms/verbs-webp/108295710.webp
rašyti
Vaikai mokosi rašyti.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.
cms/verbs-webp/109542274.webp
leisti pro
Ar pabėgėlius reikėtų leisti per sienas?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
cms/verbs-webp/115153768.webp
matyti
Per mano naujus akinius viską matau aiškiai.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
cms/verbs-webp/73488967.webp
tikrinti
Šioje laboratorijoje tikrinami kraujo mėginiai.
kiểm tra
Mẫu máu được kiểm tra trong phòng thí nghiệm này.
cms/verbs-webp/110646130.webp
padengti
Ji padengė duoną sūriu.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
cms/verbs-webp/117490230.webp
užsisakyti
Ji užsakė sau pusryčius.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
cms/verbs-webp/83636642.webp
mušti
Ji muša kamuolį per tinklą.
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
cms/verbs-webp/78973375.webp
gauti ligos pažymėjimą
Jam reikia gauti ligos pažymėjimą iš gydytojo.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.