Từ vựng

Học động từ – Litva

cms/verbs-webp/109542274.webp
leisti pro
Ar pabėgėlius reikėtų leisti per sienas?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
cms/verbs-webp/46602585.webp
transportuoti
Dviračius transportuojame ant automobilio stogo.
vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.
cms/verbs-webp/96476544.webp
nustatyti
Data yra nustatoma.
đặt
Ngày đã được đặt.
cms/verbs-webp/84472893.webp
važiuoti
Vaikai mėgsta važinėtis dviračiais ar paspirtukais.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
cms/verbs-webp/116519780.webp
išeiti
Ji išeina su naujais batais.
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.
cms/verbs-webp/97784592.webp
atkreipti dėmesį
Reikia atkreipti dėmesį į kelio ženklus.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
cms/verbs-webp/49853662.webp
užrašyti
Menininkai užrašė visą sieną.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
cms/verbs-webp/131098316.webp
tekėti
Nepilnamečiams negalima tekti.
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.
cms/verbs-webp/81236678.webp
pramisti
Ji pramisė svarbų susitikimą.
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
cms/verbs-webp/117311654.webp
nešti
Jie neša savo vaikus ant nugarų.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
cms/verbs-webp/109096830.webp
atnesti
Šuo atnesa kamuolį iš vandens.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
cms/verbs-webp/34979195.webp
susiburti
Gražu, kai du žmonės susirenka.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.