Từ vựng

Học động từ – Punjab

cms/verbs-webp/101945694.webp
ਸੌਂਵੋ
ਉਹ ਆਖਰਕਾਰ ਇੱਕ ਰਾਤ ਲਈ ਸੌਣਾ ਚਾਹੁੰਦੇ ਹਨ।
Saunvō
uha ākharakāra ika rāta la‘ī sauṇā cāhudē hana.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
cms/verbs-webp/120801514.webp
ਮਿਸ
ਮੈਂ ਤੁਹਾਨੂੰ ਬਹੁਤ ਯਾਦ ਕਰਾਂਗਾ!
Misa
maiṁ tuhānū bahuta yāda karāṅgā!
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!
cms/verbs-webp/86215362.webp
ਭੇਜੋ
ਇਹ ਕੰਪਨੀ ਦੁਨੀਆ ਭਰ ਵਿੱਚ ਸਾਮਾਨ ਭੇਜਦੀ ਹੈ।
Bhējō
iha kapanī dunī‘ā bhara vica sāmāna bhējadī hai.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
cms/verbs-webp/91254822.webp
ਚੁਣੋ
ਉਸਨੇ ਇੱਕ ਸੇਬ ਚੁੱਕਿਆ।
Cuṇō
usanē ika sēba cuki‘ā.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
cms/verbs-webp/118214647.webp
ਦਿਸਦਾ ਹੈ
ਤੁਸੀਂ ਕਿਸ ਤਰਾਂ ਦੇ ਲਗਦੇ ਹੋ?
Disadā hai
tusīṁ kisa tarāṁ dē lagadē hō?
trông giống
Bạn trông như thế nào?
cms/verbs-webp/51573459.webp
ਜ਼ੋਰ
ਤੁਸੀਂ ਮੇਕਅਪ ਨਾਲ ਆਪਣੀਆਂ ਅੱਖਾਂ ਨੂੰ ਚੰਗੀ ਤਰ੍ਹਾਂ ਜ਼ੋਰ ਦੇ ਸਕਦੇ ਹੋ।
Zōra
tusīṁ mēka‘apa nāla āpaṇī‘āṁ akhāṁ nū cagī tar‘hāṁ zōra dē sakadē hō.
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
cms/verbs-webp/84330565.webp
ਸਮਾਂ ਲਓ
ਉਸਦੇ ਸੂਟਕੇਸ ਨੂੰ ਆਉਣ ਵਿੱਚ ਕਾਫੀ ਸਮਾਂ ਲੱਗ ਗਿਆ।
Samāṁ la‘ō
usadē sūṭakēsa nū ā‘uṇa vica kāphī samāṁ laga gi‘ā.
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
cms/verbs-webp/91997551.webp
ਸਮਝੋ
ਕੋਈ ਕੰਪਿਊਟਰ ਬਾਰੇ ਸਭ ਕੁਝ ਨਹੀਂ ਸਮਝ ਸਕਦਾ।
Samajhō
kō‘ī kapi‘ūṭara bārē sabha kujha nahīṁ samajha sakadā.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
cms/verbs-webp/104907640.webp
ਚੁੱਕੋ
ਬੱਚੇ ਨੂੰ ਕਿੰਡਰਗਾਰਟਨ ਤੋਂ ਚੁੱਕਿਆ ਗਿਆ ਹੈ।
Cukō
bacē nū kiḍaragāraṭana tōṁ cuki‘ā gi‘ā hai.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
cms/verbs-webp/89869215.webp
ਕਿੱਕ
ਉਹ ਲੱਤ ਮਾਰਨਾ ਪਸੰਦ ਕਰਦੇ ਹਨ, ਪਰ ਸਿਰਫ ਟੇਬਲ ਸੌਕਰ ਵਿੱਚ.
Kika
uha lata māranā pasada karadē hana, para sirapha ṭēbala saukara vica.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
cms/verbs-webp/95625133.webp
ਪਿਆਰ
ਉਹ ਆਪਣੀ ਬਿੱਲੀ ਨੂੰ ਬਹੁਤ ਪਿਆਰ ਕਰਦੀ ਹੈ।
Pi‘āra
uha āpaṇī bilī nū bahuta pi‘āra karadī hai.
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
cms/verbs-webp/131098316.webp
ਵਿਆਹ
ਨਾਬਾਲਗਾਂ ਨੂੰ ਵਿਆਹ ਕਰਨ ਦੀ ਇਜਾਜ਼ਤ ਨਹੀਂ ਹੈ।
Vi‘āha
nābālagāṁ nū vi‘āha karana dī ijāzata nahīṁ hai.
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.