Từ vựng
Học động từ – Punjab

ਫੈਸਲਾ ਕਰੋ
ਉਹ ਫੈਸਲਾ ਨਹੀਂ ਕਰ ਸਕਦੀ ਕਿ ਕਿਹੜੀ ਜੁੱਤੀ ਪਹਿਨਣੀ ਹੈ।
Phaisalā karō
uha phaisalā nahīṁ kara sakadī ki kihaṛī jutī pahinaṇī hai.
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.

ਸੁਝਾਅ
ਔਰਤ ਆਪਣੇ ਦੋਸਤ ਨੂੰ ਕੁਝ ਸੁਝਾਅ ਦਿੰਦੀ ਹੈ।
Sujhā‘a
aurata āpaṇē dōsata nū kujha sujhā‘a didī hai.
đề xuất
Người phụ nữ đề xuất một điều gì đó cho bạn cô ấy.

ਵਿਆਹ
ਨਾਬਾਲਗਾਂ ਨੂੰ ਵਿਆਹ ਕਰਨ ਦੀ ਇਜਾਜ਼ਤ ਨਹੀਂ ਹੈ।
Vi‘āha
nābālagāṁ nū vi‘āha karana dī ijāzata nahīṁ hai.
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.

ਵਰਣਨ ਕਰੋ
ਕੋਈ ਰੰਗਾਂ ਦਾ ਵਰਣਨ ਕਿਵੇਂ ਕਰ ਸਕਦਾ ਹੈ?
Varaṇana karō
kō‘ī ragāṁ dā varaṇana kivēṁ kara sakadā hai?
mô tả
Làm sao có thể mô tả màu sắc?

ਪਾਬੰਦੀ
ਕੀ ਵਪਾਰ ਨੂੰ ਸੀਮਤ ਕੀਤਾ ਜਾਣਾ ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ?
Pābadī
kī vapāra nū sīmata kītā jāṇā cāhīdā hai?
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?

ਰਿੰਗ
ਦਰਵਾਜ਼ੇ ਦੀ ਘੰਟੀ ਕਿਸਨੇ ਵਜਾਈ?
Riga
daravāzē dī ghaṭī kisanē vajā‘ī?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?

ਕਵਰ
ਉਸਨੇ ਪਨੀਰ ਨਾਲ ਰੋਟੀ ਨੂੰ ਢੱਕਿਆ ਹੋਇਆ ਹੈ.
Kavara
usanē panīra nāla rōṭī nū ḍhaki‘ā hō‘i‘ā hai.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.

ਦਿਸਦਾ ਹੈ
ਤੁਸੀਂ ਕਿਸ ਤਰਾਂ ਦੇ ਲਗਦੇ ਹੋ?
Disadā hai
tusīṁ kisa tarāṁ dē lagadē hō?
trông giống
Bạn trông như thế nào?

ਚੁਣੋ
ਉਸਨੇ ਇੱਕ ਸੇਬ ਚੁੱਕਿਆ।
Cuṇō
usanē ika sēba cuki‘ā.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.

ਦੁਬਾਰਾ ਦੇਖੋ
ਉਹ ਆਖਰਕਾਰ ਇੱਕ ਦੂਜੇ ਨੂੰ ਫਿਰ ਦੇਖਦੇ ਹਨ।
Dubārā dēkhō
uha ākharakāra ika dūjē nū phira dēkhadē hana.
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.

ਕਵਰ
ਉਹ ਆਪਣਾ ਚਿਹਰਾ ਢੱਕਦੀ ਹੈ।
Kavara
uha āpaṇā ciharā ḍhakadī hai.
che
Cô ấy che mặt mình.
