Từ vựng
Học động từ – Estonia
kirjutama
Lapsed õpivad kirjutama.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.
teatama
Ta teatab skandaalist oma sõbrale.
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.
tänama
Ta tänas teda lilledega.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
hüppama
Ta hüppas vette.
nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
lahkuma
Palun ära lahku praegu!
rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!
juhtima
Kõige kogenum matkaja juhib alati.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
küpsetama
Mida sa täna küpsetad?
nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?
helistama
Tüdruk helistab oma sõbrale.
gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.
allkirjastama
Ta allkirjastas lepingu.
ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.
tagastama
Õpetaja tagastab õpilastele esseesid.
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
üle sõitma
Kahjuks sõidetakse autodega endiselt palju loomi üle.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.