Từ vựng
Học động từ – Séc

následovat
Kuřátka vždy následují svou matku.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.

spojit
Jazykový kurz spojuje studenty z celého světa.
kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.

porodit
Brzy porodí.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.

zničit
Soubory budou zcela zničeny.
phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.

přijmout
Nemohu to změnit, musím to přijmout.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.

používat
I malé děti používají tablety.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.

důvěřovat
Všichni si navzájem důvěřujeme.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

čistit
Dělník čistí okno.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.

ležet za
Doba jejího mládí leží daleko za ní.
ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.

znít
Její hlas zní fantasticky.
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.

vyskočit
Ryba vyskočí z vody.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.
