Từ vựng
Học động từ – Séc

stýskat se
Hodně se mu po jeho přítelkyni stýská.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.

následovat
Kuřátka vždy následují svou matku.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.

nechat bez slov
Překvapení ji nechalo bez slov.
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.

setkat se
Poprvé se setkali na internetu.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.

hlasovat
Voliči dnes hlasují o své budoucnosti.
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.

aktualizovat
V dnešní době musíte neustále aktualizovat své znalosti.
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.

ocitnout se
Jak jsme se ocitli v této situaci?
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?

obnovit
Malíř chce obnovit barvu zdi.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.

rozebrat
Náš syn všechno rozebírá!
tháo rời
Con trai chúng tôi tháo rời mọi thứ!

existovat
Dinosauři dnes již neexistují.
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.

pustit dovnitř
Nikdy byste neměli pustit dovnitř cizince.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
