Từ vựng
Học động từ – Armenia

անջատել
Նա անջատում է զարթուցիչը:
anjatel
Na anjatum e zart’uts’ich’y:
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

ծնել
Նա շուտով կծննդաբերի։
tsnel
Na shutov ktsnndaberi.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.

գրել
Դուք պետք է գրեք գաղտնաբառը:
grel
Duk’ petk’ e grek’ gaghtnabarry:
ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!

քշել
Կովբոյները ձիերով քշում են անասուններին։
k’shel
Kovboynery dziyerov k’shum yen anasunnerin.
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.

ուղեկցել
Իմ աղջիկը սիրում է ուղեկցվել ինձ եռանդարանքի ժամանակ։
ughekts’el
Im aghjiky sirum e ughekts’vel indz yerrandarank’i zhamanak.
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.

ուսումնասիրություն
Աղջիկները սիրում են միասին սովորել։
usumnasirut’yun
Aghjiknery sirum yen miasin sovorel.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.

բերել
Սուրհանդակը փաթեթ է բերում։
berel
Surhandaky p’at’et’ e berum.
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.

տես գալը
Նրանք չեն տեսել, որ աղետը գալիս է:
tes galy
Nrank’ ch’en tesel, vor aghety galis e:
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.

ստանալ
Ծերության ժամանակ լավ թոշակ է ստանում։
stanal
TSerut’yan zhamanak lav t’voshak e stanum.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.

ամուսնանալ
Զույգը նոր է ամուսնացել։
amusnanal
Zuygy nor e amusnats’el.
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.

ցատկել շուրջը
Երեխան ուրախությամբ ցատկում է շուրջը:
ts’atkel shurjy
Yerekhan urakhut’yamb ts’atkum e shurjy:
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.
