Từ vựng
Học động từ – Armenia

վերցնել
Նա գետնից ինչ-որ բան է վերցնում:
verts’nel
Na getnits’ inch’-vor ban e verts’num:
nhặt
Cô ấy nhặt một thứ gì đó từ mặt đất.

հետ դնել
Շուտով մենք ստիպված կլինենք նորից հետ դնել ժամացույցը:
het dnel
Shutov menk’ stipvats klinenk’ norits’ het dnel zhamats’uyts’y:
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.

ելք
Խնդրում ենք դուրս գալ հաջորդ ելքուղու մոտ:
yelk’
Khndrum yenk’ durs gal hajord yelk’ughu mot:
rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.

զգալ
Նա զգում է երեխային իր որովայնում:
zgal
Na zgum e yerekhayin ir vorovaynum:
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.

ներկայացնում է
Փաստաբանները դատարանում ներկայացնում են իրենց պաշտպանյալներին.
nerkayats’num e
P’astabannery dataranum nerkayats’num yen irents’ pashtpanyalnerin.
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.

տեղափոխվել միասին
Երկուսը պատրաստվում են շուտով միասին տեղափոխվել:
teghap’vokhvel miasin
Yerkusy patrastvum yen shutov miasin teghap’vokhvel:
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.

հրում
Մեքենան կանգ է առել և ստիպված են եղել հրել։
hrum
Mek’enan kang e arrel yev stipvats yen yeghel hrel.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

փախչել
Մեր կատուն փախավ։
p’akhch’el
Mer katun p’akhav.
chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.

որոնել
Ոստիկանությունը որոնում է հանցագործին։
voronel
Vostikanut’yuny voronum e hants’agortsin.
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.

պար
Սիրահարված տանգո են պարում։
par
Siraharvats tango yen parum.
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.

կրել
Նրանք իրենց երեխաներին կրում են մեջքի վրա։
krel
Nrank’ irents’ yerekhanerin krum yen mejk’i vra.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
