Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
拆开
我们的儿子什么都拆开!
Chāi kāi
wǒmen de érzi shénme dōu chāi kāi!
tháo rời
Con trai chúng tôi tháo rời mọi thứ!
教
她教她的孩子游泳。
Jiào
tā jiào tā de hái zǐ yóuyǒng.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.
参与思考
打牌游戏中你需要参与思考。
Cānyù sīkǎo
dǎpái yóuxì zhōng nǐ xūyào cānyù sīkǎo.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
提醒
电脑提醒我我的约会。
Tíxǐng
diànnǎo tíxǐng wǒ wǒ de yuēhuì.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
对...说谎
他对所有人都撒谎。
Duì... Shuōhuǎng
tā duì suǒyǒu rén dōu sāhuǎng.
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
吃早餐
我们更喜欢在床上吃早餐。
Chī zǎocān
wǒmen gèng xǐhuān zài chuángshàng chī zǎocān.
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.
结束
路线在这里结束。
Jiéshù
lùxiànzài zhèlǐ jiéshù.
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
切
为了沙拉,你需要切黄瓜。
Qiè
wèile shālā, nǐ xūyào qiè huángguā.
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
踢
小心,马会踢人!
Tī
xiǎoxīn, mǎ huì tī rén!
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!
代表
律师在法庭上代表他们的客户。
Dàibiǎo
lǜshī zài fǎtíng shàng dàibiǎo tāmen de kèhù.
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
发现
我儿子总是什么都能发现。
Fāxiàn
wǒ érzi zǒng shì shénme dōu néng fāxiàn.
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.