Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/14733037.webp
退出
请在下一个出口处退出。
Tuìchū
qǐng zàixià yīgè chūkǒu chù tuìchū.
rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.
cms/verbs-webp/122605633.webp
搬离
我们的邻居要搬走了。
Bān lí
wǒmen de línjū yào bān zǒule.
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
cms/verbs-webp/61389443.webp
孩子们一起躺在草地上。
Tǎng
háizimen yīqǐ tǎng zài cǎodìshàng.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
cms/verbs-webp/90321809.webp
花钱
我们需要花很多钱进行维修。
Huā qián
wǒmen xūyào huā hěnduō qián jìnxíng wéixiū.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
cms/verbs-webp/99167707.webp
喝醉
他喝醉了。
Hē zuì
tā hē zuìle.
say rượu
Anh ấy đã say.
cms/verbs-webp/44127338.webp
辞职
他辞职了。
Cízhí
tā cízhíle.
từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.
cms/verbs-webp/85871651.webp
需要去
我急需一个假期;我必须去!
Xūyào qù
wǒ jíxū yīgè jiàqī; wǒ bìxū qù!
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
cms/verbs-webp/50245878.webp
记笔记
学生们记下老师说的每一句话。
Jì bǐjì
xuéshēngmen jì xià lǎoshī shuō de měi yījù huà.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
cms/verbs-webp/102823465.webp
展示
我的护照里可以展示一个签证。
Zhǎnshì
wǒ de hùzhào lǐ kěyǐ zhǎnshì yīgè qiānzhèng.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
cms/verbs-webp/119847349.webp
我听不到你说话!
Tīng
wǒ tīng bù dào nǐ shuōhuà!
nghe
Tôi không thể nghe bạn!
cms/verbs-webp/129084779.webp
输入
我已经把约会输入到我的日历里了。
Shūrù
wǒ yǐjīng bǎ yuēhuì shūrù dào wǒ de rìlì lǐle.
nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.
cms/verbs-webp/117490230.webp
订购
她为自己订购了早餐。
Dìnggòu
tā wèi zìjǐ dìnggòule zǎocān.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.