Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
杀
我要杀掉这只苍蝇!
Shā
wǒ yào shā diào zhè zhǐ cāngyíng!
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
回答
学生回答了问题。
Huídá
xuéshēng huídále wèntí.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
税收
公司以各种方式被征税。
Shuìshōu
gōngsī yǐ gè zhǒng fāngshì bèi zhēng shuì.
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
保护
母亲保护她的孩子。
Bǎohù
mǔqīn bǎohù tā de háizi.
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
允许
人们不应允许抑郁。
Yǔnxǔ
rénmen bù yìng yǔnxǔ yìyù.
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
代表
律师在法庭上代表他们的客户。
Dàibiǎo
lǜshī zài fǎtíng shàng dàibiǎo tāmen de kèhù.
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
跟随
我慢跑时,我的狗跟着我。
Gēnsuí
wǒ mànpǎo shí, wǒ de gǒu gēnzhe wǒ.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
混合
需要混合各种成分。
Hùnhé
xūyào hùnhé gè zhǒng chéngfèn.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
惩罚
她惩罚了她的女儿。
Chéngfá
tā chéngfále tā de nǚ‘ér.
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
迷路
我在路上迷路了。
Mílù
wǒ zài lùshàng mílùle.
lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.
工作
她工作得比男人好。
Gōngzuò
tā gōngzuò dé bǐ nánrén hǎo.
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.