Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

消费
这个设备测量我们消费了多少。
Xiāofèi
zhège shèbèi cèliáng wǒmen xiāofèile duōshǎo.
đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.

跳出思维框架
为了成功,有时你需要跳出思维框架。
Tiàochū sīwéi kuàngjià
wèile chénggōng, yǒushí nǐ xūyào tiàochū sīwéi kuàngjià.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.

需要去
我急需一个假期;我必须去!
Xūyào qù
wǒ jíxū yīgè jiàqī; wǒ bìxū qù!
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!

提供
她提供浇花。
Tígōng
tā tígōng jiāo huā.
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.

听
他喜欢听他怀孕的妻子的肚子。
Tīng
tā xǐhuān tīng tā huáiyùn de qīzi de dùzi.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.

接受
我不能改变它,我必须接受。
Jiēshòu
wǒ bùnéng gǎibiàn tā, wǒ bìxū jiēshòu.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.

游泳
她经常游泳。
Yóuyǒng
tā jīngcháng yóuyǒng.
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.

花费
她花光了所有的钱。
Huāfèi
tā huā guāngle suǒyǒu de qián.
tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.

猜测
你必须猜我是谁!
Cāicè
nǐ bìxū cāi wǒ shì shéi!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!

离开
请现在不要离开!
Líkāi
qǐng xiànzài bùyào líkāi!
rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!

叫醒
闹钟在上午10点叫醒她。
Jiào xǐng
nàozhōng zài shàngwǔ 10 diǎn jiào xǐng tā.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
