Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/119188213.webp
投票
选民们今天正在为他们的未来投票。
Tóupiào
xuǎnmínmen jīntiān zhèngzài wèi tāmen de wèilái tóupiào.
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
cms/verbs-webp/91906251.webp
喊叫
这个男孩尽他所能大声喊叫。
Hǎnjiào
zhège nánhái jǐn tāsuǒ néng dà shēng hǎnjiào.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
cms/verbs-webp/119913596.webp
父亲想给儿子一些额外的钱。
Gěi
fùqīn xiǎng gěi érzi yīxiē éwài de qián.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
cms/verbs-webp/123380041.webp
发生
他在工作事故中发生了什么事?
Fā shēng
tā zài gōngzuò shìgù zhōng fāshēngle shénme shì?
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
cms/verbs-webp/3270640.webp
追赶
牛仔追赶马群。
Zhuīgǎn
niúzǎi zhuīgǎn mǎ qún.
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
cms/verbs-webp/80427816.webp
更正
老师更正学生的文章。
Gēngzhèng
lǎoshī gēngzhèng xuéshēng de wénzhāng.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
cms/verbs-webp/33463741.webp
打开
你能帮我打开这个罐头吗?
Dǎkāi
nǐ néng bāng wǒ dǎkāi zhège guàntóu ma?
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
cms/verbs-webp/122605633.webp
搬离
我们的邻居要搬走了。
Bān lí
wǒmen de línjū yào bān zǒule.
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
cms/verbs-webp/93221279.webp
燃烧
壁炉里燃烧着火。
Ránshāo
bìlú lǐ ránshāo zháohuǒ.
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
cms/verbs-webp/5161747.webp
挖掉
挖掘机正在挖掉土壤。
Wā diào
wājué jī zhèngzài wā diào tǔrǎng.
loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.
cms/verbs-webp/64922888.webp
指引
这个设备指引我们前进的方向。
Zhǐyǐn
zhège shèbèi zhǐyǐn wǒmen qiánjìn de fāngxiàng.
hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.
cms/verbs-webp/63645950.webp
她每天早上在沙滩上跑步。
Pǎo
tā měitiān zǎoshang zài shātān shàng pǎobù.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.