Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

让进
外面下雪了,我们让他们进来。
Ràng jìn
wàimiàn xià xuěle, wǒmen ràng tāmen jìnlái.
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.

超过
鲸鱼在体重上超过所有动物。
Chāoguò
jīngyú zài tǐzhòng shàng chāoguò suǒyǒu dòngwù.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.

介绍
他正在向他的父母介绍他的新女友。
Jièshào
tā zhèngzài xiàng tā de fùmǔ jièshào tā de xīn nǚyǒu.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.

解释
她向他解释这个设备是如何工作的。
Jiěshì
tā xiàng tā jiěshì zhège shèbèi shì rúhé gōngzuò de.
giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.

跳起
孩子跳了起来。
Tiào qǐ
háizi tiàole qǐlái.
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.

辞职
他辞职了。
Cízhí
tā cízhíle.
từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.

离开
请现在不要离开!
Líkāi
qǐng xiànzài bùyào líkāi!
rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!

投给
他们互相投球。
Tóu gěi
tāmen hùxiāng tóuqiú.
ném
Họ ném bóng cho nhau.

穿越
汽车穿越了一棵树。
Chuānyuè
qìchē chuānyuèle yī kē shù.
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.

搬进
楼上有新邻居搬进来了。
Bān jìn
lóu shàng yǒu xīn línjū bān jìnláile.
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.

告诉
我有重要的事情要告诉你。
Gàosù
wǒ yǒu zhòngyào de shìqíng yào gàosù nǐ.
nói
Tôi có một điều quan trọng muốn nói với bạn.
