Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

想要
他想要的太多了!
Xiǎng yào
tā xiǎng yào de tài duōle!
muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!

相互联系
地球上的所有国家都相互联系。
Xiānghù liánxì
dìqiú shàng de suǒyǒu guójiā dōu xiānghù liánxì.
liên kết
Tất cả các quốc gia trên Trái đất đều được liên kết.

设定
正在设定日期。
Shè dìng
zhèngzài shè dìng rìqí.
đặt
Ngày đã được đặt.

接受
这里接受信用卡。
Jiēshòu
zhèlǐ jiēshòu xìnyòngkǎ.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.

分割
他们将家务工作分配给自己。
Fēngē
tāmen jiāng jiāwù gōngzuò fēnpèi jǐ zìjǐ.
chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.

对...负责
医生对治疗负责。
Duì... Fùzé
yīshēng duì zhìliáo fùzé.
chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.

寄出
她现在想要寄出那封信。
Jì chū
tā xiànzài xiǎng yào jì chū nà fēng xìn.
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.

打
她把球打过网。
Dǎ
tā bǎ qiú dǎguò wǎng.
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.

跳出
鱼跳出了水面。
Tiàochū
yú tiàochūle shuǐmiàn.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.

陪伴
这只狗陪伴他们。
Péibàn
zhè zhǐ gǒu péibàn tāmen.
đi cùng
Con chó đi cùng họ.

提供
你给我的鱼提供什么?
Tígōng
nǐ gěi wǒ de yú tígōng shénme?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?
