Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/51120774.webp
悬挂
冬天,他们悬挂了一个鸟屋。
Xuánguà
dōngtiān, tāmen xuánguàle yīgè niǎo wū.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
cms/verbs-webp/41935716.webp
迷路
在树林里很容易迷路。
Mílù
zài shùlín lǐ hěn róngyì mílù.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
cms/verbs-webp/109096830.webp
狗从水里取回球。
gǒu cóng shuǐ lǐ qǔ huí qiú.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
cms/verbs-webp/101890902.webp
生产
我们自己生产蜂蜜。
Shēngchǎn
wǒmen zìjǐ shēngchǎn fēngmì.
sản xuất
Chúng tôi tự sản xuất mật ong của mình.
cms/verbs-webp/65199280.webp
妈妈追着她的儿子跑。
Zhuī
māmā zhuīzhe tā de érzi pǎo.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
cms/verbs-webp/92207564.webp
他们骑得尽可能快。
tāmen qí dé jǐn kěnéng kuài.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
cms/verbs-webp/84850955.webp
改变
由于气候变化,很多东西都改变了。
Gǎibiàn
yóuyú qìhòu biànhuà, hěnduō dōngxī dū gǎibiànle.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
cms/verbs-webp/99167707.webp
喝醉
他喝醉了。
Hē zuì
tā hē zuìle.
say rượu
Anh ấy đã say.
cms/verbs-webp/95938550.webp
带上
我们带上了一棵圣诞树。
Dài shàng
wǒmen dài shàngle yī kē shèngdànshù.
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
cms/verbs-webp/72855015.webp
收到
她收到了一个非常好的礼物。
Shōu dào
tā shōu dàole yīgè fēicháng hǎo de lǐwù.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
cms/verbs-webp/92513941.webp
创建
他们想创建一个有趣的照片。
Chuàngjiàn
tāmen xiǎng chuàngjiàn yīgè yǒuqù de zhàopiàn.
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
cms/verbs-webp/124320643.webp
觉得困难
他们都觉得告别很困难。
Juédé kùnnán
tāmen dōu juédé gàobié hěn kùnnán.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.