Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
存储
我的孩子们已经存了他们自己的钱。
Cúnchú
wǒ de háizimen yǐjīng cúnle tāmen zìjǐ de qián.
tiết kiệm
Con cái tôi đã tiết kiệm tiền của họ.
叫来
老师叫学生过来。
Jiào lái
lǎoshī jiào xuéshēng guòlái.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
开回
两人购物后开车回家。
Kāi huí
liǎng rén gòuwù hòu kāichē huí jiā.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
提及
老板提到他会解雇他。
Tí jí
lǎobǎn tí dào tā huì jiěgù tā.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
烧毁
大火会烧掉很多森林。
Shāohuǐ
dàhuǒ huì shāo diào hěnduō sēnlín.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
离开
许多英国人想离开欧盟。
Líkāi
xǔduō yīngguó rén xiǎng líkāi ōuméng.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
获得
他老年时获得了很好的退休金。
Huòdé
tā lǎonián shí huòdéle hěn hǎo de tuìxiū jīn.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
裁剪
面料正在被裁剪到合适的大小。
Cáijiǎn
miànliào zhèngzài bèi cáijiǎn dào héshì de dàxiǎo.
cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.
给
他把钥匙给了她。
Gěi
tā bǎ yàoshi gěile tā.
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.
发布
广告经常在报纸上发布。
Fābù
guǎnggào jīngcháng zài bàozhǐ shàng fābù.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
确认
她能向她的丈夫确认这个好消息。
Quèrèn
tā néng xiàng tā de zhàngfū quèrèn zhège hǎo xiāoxī.
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.