Từ vựng
Học động từ – Pháp

recevoir
Je peux recevoir une connexion internet très rapide.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.

redoubler
L’étudiant a redoublé une année.
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.

voir clairement
Je vois tout clairement avec mes nouvelles lunettes.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.

revoir
Ils se revoient enfin.
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.

mentir
Parfois, il faut mentir dans une situation d’urgence.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

laisser ouvert
Celui qui laisse les fenêtres ouvertes invite les cambrioleurs!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!

payer
Elle a payé par carte de crédit.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.

protéger
La mère protège son enfant.
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.

suivre la réflexion
Il faut suivre la réflexion dans les jeux de cartes.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.

travailler pour
Il a beaucoup travaillé pour ses bonnes notes.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.

imaginer
Elle imagine quelque chose de nouveau chaque jour.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
