Từ vựng
Học động từ – Séc

zmínit
Šéf zmínil, že ho propustí.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.

nastěhovat se
Noví sousedé se nastěhují nahoře.
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.

pustit dovnitř
Nikdy byste neměli pustit dovnitř cizince.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.

začít
S manželstvím začíná nový život.
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.

vytáhnout
Jak chce vytáhnout tu velkou rybu?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

odeslat
Tento balík bude brzy odeslán.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.

běžet směrem k
Dívka běží směrem ke své matce.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.

posílit
Gymnastika posiluje svaly.
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.

najít cestu zpět
Nemohu najít cestu zpět.
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.

volat
Může volat pouze během své obědové pauzy.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.

zastavit
Taxíky zastavily na zastávce.
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
