Từ vựng
Học động từ – Thái

ไป
ทะเลที่อยู่ที่นี่ไปที่ไหนแล้ว?
Pị
thale thī̀ xyū̀ thī̀ nī̀ pị thī̀h̄ịn læ̂w?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

เสียเปล่า
ความเสียเปล่าควรไม่ถูกเสียเปล่า
s̄eīy pel̀ā
khwām s̄eīy pel̀ā khwr mị̀ t̄hūk s̄eīy pel̀ā
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.

เขียน
เธอต้องการเขียนไอเดียธุรกิจของเธอ
k̄heīyn
ṭhex t̂xngkār k̄heīyn xị deīy ṭhurkic k̄hxng ṭhex
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.

ตาม
ลูกเจี๊ยบตามแม่ของมันเสมอ.
Tām
lūkceī́yb tām mæ̀ k̄hxng mạn s̄emx.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.

ใช้เวลา
ใช้เวลานานก่อนที่กระเป๋าเขาจะมาถึง
chı̂ welā
chı̂ welā nān k̀xn thī̀ krapěā k̄heā ca mā t̄hụng
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.

วิ่งหนี
ลูกชายของเราต้องการวิ่งหนีจากบ้าน
wìng h̄nī
lūkchāy k̄hxng reā t̂xngkār wìng h̄nī cāk b̂ān
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.

เผา
มีเพลิงกำลังเผาอยู่ในเตาเผา
p̄heā
mī pheling kảlạng p̄heā xyū̀ nı teā p̄heā
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.

บันทึก
ลูกของฉันบันทึกเงินของพวกเขาเอง
bạnthụk
lūk k̄hxng c̄hạn bạnthụk ngein k̄hxng phwk k̄heā xeng
tiết kiệm
Con cái tôi đã tiết kiệm tiền của họ.

ชอบ
เด็กชอบของเล่นใหม่
chxb
dĕk chxb k̄hxnglèn h̄ım̀
thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.

หาทาง
ฉันสามารถหาทางในเขาวงกตได้ดี.
H̄ā thāng
c̄hạn s̄āmārt̄h h̄ā thāngnı k̄heā wngkt dị̂ dī.
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.

กระโดดขึ้น
เด็กกระโดดขึ้น
kradod k̄hụ̂n
dĕk kradod k̄hụ̂n
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
