Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/90643537.webp
ร้องเพลง
เด็กๆ ร้องเพลง
r̂xngphelng
dĕk«r̂xngphelng
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
cms/verbs-webp/33564476.webp
ส่งมา
พนักงานส่งพิซซ่าส่งมา
s̄̀ng mā
phnạkngān s̄̀ng phiss̀ā s̄̀ng mā
giao
Người giao pizza mang pizza đến.
cms/verbs-webp/96318456.webp
ให้
ฉันควรให้เงินของฉันกับคนขอทานไหม?
h̄ı̂
c̄hạn khwr h̄ı̂ ngein k̄hxng c̄hạn kạb khn k̄hxthān h̄ịm?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
cms/verbs-webp/87135656.webp
มองกลับ
เธอมองกลับมาที่ฉันและยิ้ม
mxng klạb
ṭhex mxng klạb mā thī̀ c̄hạn læa yîm
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.
cms/verbs-webp/106203954.webp
ใช้
เราใช้หน้ากากป้องกันควันในไฟ
chı̂
reā chı̂ h̄n̂ākāk p̂xngkạn khwạn nı fị
sử dụng
Chúng tôi sử dụng mặt nạ trong đám cháy.
cms/verbs-webp/87994643.webp
เดิน
กลุ่มนั้นเดินข้ามสะพาน
dein
klùm nận dein k̄ĥām s̄aphān
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
cms/verbs-webp/124320643.webp
รู้สึกยาก
ทั้งสองคนรู้สึกยากที่จะลากัน.
Rū̂s̄ụk yāk
thậng s̄xng khn rū̂s̄ụk yāk thī̀ ca lā kạn.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
cms/verbs-webp/69139027.webp
ช่วย
นักดับเพลิงช่วยอย่างรวดเร็ว
ch̀wy
nạk dạb pheling ch̀wy xỳāng rwdrĕw
giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
cms/verbs-webp/124525016.webp
อยู่เบื้องหลัง
เวลาในวัยหนุ่มสาวของเธออยู่เบื้องหลังไกลแล้ว
xyū̀ beụ̄̂xngh̄lạng
welā nı wạy h̄nùm s̄āw k̄hxng ṭhex xyū̀ beụ̄̂xngh̄lạng kịl læ̂w
ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.
cms/verbs-webp/120282615.webp
ลงทุน
เราควรลงทุนเงินของเราในอะไร?
Lngthun
reā khwr lngthun ngein k̄hxng reā nı xarị?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
cms/verbs-webp/80325151.webp
ทำให้สมบูรณ์
พวกเขาทำให้ภาระกิจที่ยากสมบูรณ์
thảh̄ı̂ s̄mbūrṇ̒
phwk k̄heā thảh̄ı̂ p̣hāra kic thī̀ yāk s̄mbūrṇ̒
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
cms/verbs-webp/118008920.webp
เริ่ม
โรงเรียนกำลังเริ่มให้เด็กๆ
reìm
rongreīyn kảlạng reìm h̄ı̂ dĕk«
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.