คำศัพท์
เรียนรู้คำกริยา – เวียดนาม

cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
รู้สึก
แม่รู้สึกรักลูกมาก.

giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
ช่วยขึ้น
เขาช่วยเขาขึ้น

khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
ค้นพบ
กลุ่มของนักเรือค้นพบแผ่นดินใหม่.

chết
Nhiều người chết trong phim.
ตาย
หลายคนตายในภาพยนตร์.

cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
รู้สึก
เธอรู้สึกลูกในท้อง.

xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ปรากฏ
ปลาขนาดใหญ่ปรากฏขึ้นทันทีในน้ำ

nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
ด sounding
เสียงของเธอ sounding ดีเยี่ยม

gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
เรียก
เธอสามารถเรียกได้เฉพาะในช่วงเวลาพักเที่ยง

rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
ออกเดินทาง
เรือออกเดินทางจากท่าเรือ

che
Đứa trẻ che tai mình.
ปกคลุม
เด็กปกคลุมหูของมัน

nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
ถอน
ต้องถอนวัชพืชออก
