Từ vựng
Học động từ – Thái

ผ่าน
สองคนผ่านกันไป
p̄h̀ān
s̄xng khn p̄h̀ān kạn pị
đi qua
Hai người đi qua nhau.

แก้ปัญหา
เขาพยายามแก้ปัญหาโดยไม่ประสบความสำเร็จ
kæ̂ pạỵh̄ā
k̄heā phyāyām kæ̂ pạỵh̄ā doy mị̀ pras̄b khwām s̄ảrĕc
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

กล้า
ฉันไม่กล้ากระโดดลงน้ำ
kl̂ā
c̄hạn mị̀ kl̂ā kradod lng n̂ả
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.

รับ
ที่นี่รับบัตรเครดิต
rạb
thī̀ nī̀ rạb bạtr kherdit
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.

เข้า
เขาเข้าห้องโรงแรม
k̄hêā
k̄heā k̄hêā h̄̂xng rongræm
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.

ดึง
เขาดึงเลื่อนนั่น
dụng
k̄heā dụng leụ̄̀xn nạ̀n
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.

มาด้วยกัน
มันดีเมื่อมีคนสองคนมาด้วยกัน
mā d̂wy kạn
mạndī meụ̄̀x mī khn s̄xng khn mā d̂wy kạn
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.

รู้สึก
แม่รู้สึกรักลูกมาก.
Rū̂s̄ụk
mæ̀ rū̂s̄ụk rạk lūk māk.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.

ออกเดินทาง
แขกที่มาพักในวันหยุดออกเดินทางเมื่อวาน
xxk deinthāng
k̄hæk thī̀mā phạk nı wạn h̄yud xxk deinthāng meụ̄̀x wān
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.

เผา
มีเพลิงกำลังเผาอยู่ในเตาเผา
p̄heā
mī pheling kảlạng p̄heā xyū̀ nı teā p̄heā
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.

ไม่สนใจ
เด็กไม่สนใจคำพูดของแม่ของเขา.
Mị̀ s̄ncı
dĕk mị̀ s̄ncı khả phūd k̄hxng mæ̀ k̄hxng k̄heā.
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.
