Từ vựng
Học động từ – Thái

ไล่ตาม
คาวบอยไล่ตามม้า
lị̀ tām
khāwbxy lị̀ tām m̂ā
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.

ประเมินภาษี
บริษัทถูกประเมินภาษีในหลายรูปแบบ
prameinp̣hās̄ʹī
bris̄ʹạth t̄hūk prameinp̣hās̄ʹī nı h̄lāy rūp bæb
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.

ทำงานร่วมกัน
เราทำงานร่วมกันเป็นทีม
thảngān r̀wm kạn
reā thảngān r̀wm kạn pĕn thīm
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.

เข้ามา
เข้ามา!
K̄hêā mā
k̄hêā mā!
vào
Mời vào!

กลับ
พ่อกลับมาจากสงครามแล้ว
klạb
ph̀x klạb mā cāk s̄ngkhrām læ̂w
trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.

ส่ง
ของจะถูกส่งให้ฉันในแพ็คเกจ
s̄̀ng
k̄hxng ca t̄hūk s̄̀ng h̄ı̂ c̄hạn nı phæ̆khkec
gửi
Hàng hóa sẽ được gửi cho tôi trong một gói hàng.

รัก
เธอรักแมวของเธอมากมาย.
rạk
ṭhex rạk mæw k̄hxng ṭhex mākmāy.
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.

ขับไล่
ห่านตัวหนึ่งขับไล่ตัวอื่น
k̄hạb lị̀
h̄̀ān tạw h̄nụ̀ng k̄hạb lị̀ tạw xụ̄̀n
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.

นำเข้า
เรานำเข้าผลไม้จากหลายประเทศ.
Nả k̄hêā
reā nả k̄hêā p̄hl mị̂ cāk h̄lāy pratheṣ̄.
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.

ดูแล
ลูกชายของเราดูแลรถยนต์ใหม่ของเขาดีมาก
dūlæ
lūkchāy k̄hxng reā dūlæ rt̄hynt̒ h̄ım̀ k̄hxng k̄heā dī māk
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.

คิดร่วม
คุณต้องคิดร่วมในเกมการ์ด
khid r̀wm
khuṇ t̂xng khid r̀wm nı kem kār̒d
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
