Từ vựng
Học động từ – Thái

วิ่งหนี
ทุกคนวิ่งหนีจากไฟ
wìng h̄nī
thuk khn wìng h̄nī cāk fị
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.

ปลื้มใจ
ประตูทำให้แฟนบอลเยอรมันปลื้มใจ
plụ̄̂m cı
pratū thảh̄ı̂ fæn bxl yexrmạn plụ̄̂m cı
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.

ปกคลุม
เด็กปกคลุมตัวมันเอง
pkkhlum
dĕk pkkhlum tạw mạn xeng
che
Đứa trẻ tự che mình.

ออก
คนอังกฤษหลายคนต้องการออกจากสหภาพยุโรป
xxk
khn xạngkvs̄ʹ h̄lāy khn t̂xngkār xxk cāk s̄h̄p̣hāph yurop
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.

ปล่อยให้ไปข้างหน้า
ไม่มีใครต้องการปล่อยให้เขาไปข้างหน้าที่เคาน์เตอร์ซุปเปอร์มาร์เก็ต
pl̀xy h̄ı̂ pị k̄ĥāng h̄n̂ā
mị̀mī khır t̂xngkār pl̀xy h̄ı̂ k̄heā pị k̄ĥāng h̄n̂āthī̀ kheān̒texr̒ suppexr̒mār̒kĕt
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.

แสดง
เขาแสดงโลกให้ลูกชายเห็น
s̄ædng
k̄heā s̄ædng lok h̄ı̂ lūkchāy h̄ĕn
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.

สร้างสรรค์
ใครสร้างสรรค์โลก?
s̄r̂āngs̄rrkh̒
khır s̄r̂āngs̄rrkh̒ lok?
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?

สูบ
เขาสูบพิพอก
s̄ūb
k̄heā s̄ūb phi phxk
hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.

ออก
อะไรออกจากไข่?
Xxk
xarị xxk cāk k̄hị̀?
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?

ผสม
ศิลปินผสมสี.
P̄hs̄m
ṣ̄ilpin p̄hs̄m s̄ī.
trộn
Họa sĩ trộn các màu sắc.

ใช้
เด็กเล็กๆ ยังใช้แท็บเล็ต
chı̂
dĕk lĕk«yạng chı̂ thæ̆blĕt
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
