Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

lyk soos
Hoe lyk jy?
trông giống
Bạn trông như thế nào?

’n sertifikaat van siekte kry
Hy moet ’n sertifikaat van siekte by die dokter kry.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.

slaan
Sy slaan die bal oor die net.
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.

mis
Hy het die spyker gemis en homself beseer.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.

vorm
Ons vorm ’n goeie span saam.
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.

optel
Ons moet al die appels optel.
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.

herinner
Die rekenaar herinner my aan my afsprake.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.

trek
Hy trek die slede.
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.

belê
Waarin moet ons ons geld belê?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?

dink
Sy moet altyd aan hom dink.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.

maak skoon
Sy maak die kombuis skoon.
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
