Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

bewus wees van
Die kind is bewus van sy ouers se argument.
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.

uitstal
Moderne kuns word hier uitgestal.
trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.

kry
Sy het ’n paar geskenke gekry.
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.

inlaat
Mens moet nooit vreemdelinge inlaat nie.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.

sny af
Ek sny ’n stukkie vleis af.
cắt ra
Tôi cắt ra một miếng thịt.

opdateer
Deesdae moet jy jou kennis voortdurend opdateer.
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.

kyk
Sy kyk deur ’n verkyker.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.

pluk
Sy het ’n appel gepluk.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.

werk
Die motorfiets is stukkend; dit werk nie meer nie.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.

neem
Sy neem elke dag medikasie.
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.

raak
Die boer raak sy plante aan.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
